潘 文 族 第 一 派
(PHAN VĂN TỘC-ĐỆ NHẤT PHÁI)
PHẦN GHI GIA PHẢ CHÍNH SAO NGUYÊN BẢN GỐC
ĐỜI THỨ NHẤT:
HIỂN CAO TẰNG TỔ KHẢO VINH DƯƠNG QUẬN
1.1.PHAN VĂN VIÊN
Nhất lang
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: QUÝ BÀ.
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
(ĐỜI THỨ NHẤT CÓ MỘT THÀNH VIÊN)
----------
ĐỜI THỨ HAI:
HIỂN TẰNG TỔ KHẢO:
2.1 PHAN VĂN TẠO
(Phan Văn tục danh Viết Tạo)
Quý lang
Chánh kỵ: 22/3 – Cũng là ngày Hiệp kỵ của Phái.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: QUÝ BÀ.
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
(ĐỜI THỨ HAI CÓ MỘT THÀNH VIÊN)
----------
ĐỜI THỨ BA:
HIỂN TỔ ĐƯỜNG BÁ:
3.1 PHAN VĂN CHỈ
Quý lang
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: QUÝ NƯƠNG
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
HIỂN TỔ:
3.2 PHAN VĂN ĐÀI
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: TRẦN THỊ ĐẶNG
Chánh kỵ: 24/8
Mộ phần: Không rõ.
HIỂN CÔ:
3.3 PHAN THỊ QUÝ NƯƠNG
(Hữu vị vô danh)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
(ĐỜI THỨ BA CÓ BA THÀNH VIÊN)
----------
ĐỜI THỨ TƯ:
HIỂN ĐƯỜNG BÁ:
4.1 PHAN VĂN NGẠI
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: QUÝ NƯƠNG
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:
1. PHAN VĂN ĐÍCH (Hiện nay không rõ tông tích và mộ phần)
2. PHAN VĂN THÂN (Hiện nay không rõ tông tích và mộ phần)
3. PHAN THỊ AI (Hiện nay không rõ tông tích và mộ phần)
4. PHAN THỊ SỐ (Hiện nay không rõ tông tích và mộ phần)
5. PHAN THỊ CHI (Hiện nay không rõ tông tích và mộ phần)
HIỂN ĐƯỜNG BÁ:
4.2 PHAN VĂN BẰNG
Chánh kỵ: 20/4
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: THỊ THIỆT
Chánh kỵ: 10/1
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:
1. PHAN VĂN CHƠI (Hiện nay không rõ ngày giỗ và mộ phần)
HIỂN KHẢO:
4.3 PHAN VĂN LẬP
Chánh kỵ: 29/6
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Chánh thất Nguyễn Thị Út (Chút). Không con.
Thứ thất: Trần Thị Lệ
Chánh kỵ: 15/7. Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:
1. PHAN VĂN DÁN
2. PHAN VĂN SỬ
3. PHAN VĂN THÔNG
4. PHAN VĂN HANH
5. PHAN VĂN TÁM
6. PHAN VĂN HƯƠNG
7. PHAN VĂN THÊM
8. PHAN VĂN SUỐT
9. PHAN VĂN HOẠT (Hượt)
4.4 PHAN THỊ NÚC
Nhất nương
Chánh kỵ: 8/8. Mộ phần: Không rõ.
4.5 PHAN THỊ BẢY
Nhất nương
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
HIỂN ĐƯỜNG THÚC:
4.6 PHAN VĂN NGHI
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Hoàng Thị Nhượng
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:
1. PHAN VĂN THI
2. PHAN THỊ BÉ
(ĐỜI THỨ TƯ CÓ SÁU THÀNH VIÊN)
----------
ĐỜI THỨ NĂM:
5.1 PHAN VĂN ĐÍCH
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Ngại)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
5.2 PHAN VĂN THÂN
(Con thứ Nhì ông Phan Văn Ngại)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
5.3 PHAN THỊ AI
(Con gái thứ Nhất ông Phan Văn Ngại)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
5.4 PHAN THỊ SỐ
(Con gái thứ Hai ông Phan Văn Ngại)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
5.5 PHAN THỊ CHI
(Con gái thứ Ba ông Phan Văn Ngại)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
5.6 PHAN VĂN CHƠI
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Bằng)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Lê Thị Chiếm
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:
1. PHAN VĂN ĐỨC
2. PHAN VĂN ĐẠO
3. PHAN VĂN LƯỢC
4. PHAN VĂN ĐÓ
5. PHAN THỊ TRÚC
6. PHAN THỊ LỤC
7. PHAN THỊ PHƯỚC
8. PHAN THỊ ĐẦU
5.7 PHAN VĂN DÁN
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Lập)
Chánh kỵ: 6/5
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Trần Thị Bá
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:
1. PHAN THỊ CÒN (Hiện nay không rõ tông tích và mộ phần)
2. PHAN THỊ ĐƯỢC (Hiện nay không rõ tông tích và mộ phần)
5.8 PHAN VĂN SỬ
(Con thứ Hai ông Phan Văn Lập)
Chánh kỵ: 16/8
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Trần Thị Vảng
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Xứ Mua, Bưu Thượng
Sinh hạ:
1. PHAN VĂN CÓC
2. PHAN VĂN TỨ
3. PHAN VĂN THIỆM
4. PHAN VĂN TRUẬT
5. PHAN VĂN ĐỘT (Độ)
5.9 PHAN VĂN THÔNG
(Con thứ Ba ông Phan Văn Lập)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Trần Thị Lục
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:
1. PHAN VĂN HUẤN
5.10 PHAN VĂN HANH
(Con thứ Tư ông Phan Văn Lập)
Chánh kỵ: 18/3
Mộ phần: Cồn Tranh, Bưu Thượng
Nguyên phối: Trần Thị Bốn
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:
1. PHAN Hữu vị vô danh
2. PHAN THỊ THƯỜNG, chồng Ông Phan Nguyên ở làng Cổ Bưu sanh Phan Quảng là cháu ngoại
3. PHAN THỊ THÚI, Kỵ 24/2 (Không chồng)
4. PHAN VĂN THỌ, (Không vợ) Chánh Kỵ 30/2. Mộ phần Cây Da, Cồn Trung
5. PHAN THỊ MƯỜI, chồng Ông Phan Kỷ ở làng Cổ Bưu sanh Phan Luân là cháu ngoại
6. PHAN THỊ ĐỐM, chồng Ông Bát Phẩm Nguyễn Tình ở làng, sanh Nguyễn Di là cháu ngoại
7. PHAN THỊ MUÔN, chồng Ông Nguyễn Xán ở làng Thế Lại sanh Khóa sanh Trần Lâm là cháu ngoại
8. PHAN THỊ NGAO, chồng Thơ Lại Nguyễn Tấn ở làng Bồn Trì sanh Lý trưởng Nguyễn Ước là cháu ngoại
9. PHAN THỊ BEO, chồng Suất Đội Trần Viết Tự ở làng sanh Khóa Phùng Trần Viết Diệm là cháu ngoại
5.11 PHAN VĂN TÁM
(Con thứ Năm ông Phan Văn Lập)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
5.12 PHAN VĂN HƯƠNG
(Con thứ Sáu ông Phan Văn Lập)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
5.13 PHAN VĂN THÊM
(Con thứ Bảy ông Phan Văn Lập)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
5.14 PHAN VĂN SUỐT
(Con thứ Tám ông Phan Văn Lập)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
5.15 PHAN VĂN HOẠT (Hượt)
(Con thứ Chín ông Phan Văn Lập)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
ĐƯỜNG THÚC:
5.16 PHAN VĂN THI
(Con ông Phan Văn Nghi, không rõ thứ mấy)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Thị Thưởng
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:
1. PHAN VĂN THUYẾT
2. PHAN VĂN KHIÊM
3. PHAN VĂN VÕ
(ĐỜI THỨ NĂM CÓ MƯỜI SÁU THÀNH VIÊN)
CON CHÁU CỦA ÔNG PHAN VĂN THUYẾT, PHAN VĂN KHIÊM, PHAN VĂN VÕ HIỆN NAY KHÔNG RÕ. HIỆN ĐANG CÓ ÔNG PHAN VĂN VÕ ĐỜI THỨ SÁU ĐƯỢC PHỤNG BIÊN TRONG GIA PHẢ ÔNG PHAN VĂN XOÀI LÀNG LIỄU NAM, VÀ CÓ TRÍCH SAO DƯỚI ĐÂY ĐỂ THAM KHẢO. (Phần chữ Hán)
ĐỜI THỨ SÁU:
6.1 PHAN VĂN ĐỨC
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Chơi)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.2 PHAN VĂN ĐẠO
(Con thứ Hai ông Phan Văn Chơi)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Thị Lựu, người ở làng Bồn Trì
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:
1. PHAN VĂN CỨC
6.3 PHAN VĂN LƯỢC
(Con thứ Ba ông Phan Văn Chơi)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.4 PHAN VĂN ĐÓ
(Con thứ Tư ông Phan Văn Chơi)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.5 PHAN THỊ TRÚC
(Con gái thứ Nhất ông Phan Văn Chơi)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.6 PHAN THỊ LỤC
(Con gái thứ Hai ông Phan Văn Chơi)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.7 PHAN THỊ PHƯỚC
(Con gái thứ Ba ông Phan Văn Chơi)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.8 PHAN THỊ ĐẦU
(Con gái thứ Tư ông Phan Văn Chơi)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.9 PHAN THỊ CÒN
(Con gái thứ Nhất ông Phan Văn Dán)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.10 PHAN THỊ ĐƯỢC
(Con gái thứ Hai ông Phan Văn Dán)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.11 PHAN VĂN CÓC
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Sử)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.12 PHAN VĂN TỨ
(Con thứ Hai ông Phan Văn Sử)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.13 PHAN VĂN THIỆM
(Con thứ Ba ông Phan Văn Sử)
Chánh kỵ: 1/4
Mộ phần:Lăng Cồn ngoài Xứ Cây Da
Nguyên phối: Võ Thị Bửu
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần:Lăng cạnh giếng Bót
Thứ phối: Trần Thị Mày
Chánh kỵ: 11/2
Mộ phần: Cồn Trung, Xứ Cây Da
Sinh hạ:
1. PHAN THỊ TÚY
(Con Bà Bửu, chồng là Lý trưởng Thái Văn Ninh, sinh ra Thái Văn Lữ là cháu ngoại)
2. PHAN THỊ VÂN
(Con Bà Bửu, chồng là Suất đội Trần Tự, sinh ra Trần Viết Phúc là cháu ngoại)
3. PHAN Hữu vị vô danh. Chánh kỵ 8/4
4. PHAN VĂN HỌC
5. PHAN VĂN CHÍ
6. PHAN VĂN ĐẠT
7. PHAN VĂN CHỆT (Con bà Mày)
8. PHAN THỊ KIỀU
(Con Bà…… , chồng là Thái Văn Y, sinh ra Thái Văn Minh là cháu ngoại)
9. PHAN THỊ CỤT
(Con Bà Mày, chồng là Nguyễn Phiên, sinh ra Nguyễn Ngật là cháu ngoại)
10. PHAN VĂN RÁI
11. PHAN THỊ CHÍN
12. PHAN VĂN MÓT (Con Bà Mày)
6.14 PHAN VĂN TRUẬT
(Con thứ Tư ông Phan Văn Sử)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.15 PHAN VĂN ĐỘT (Độ)
(Con trai thứ Năm ông Phan Văn Sử)
Chánh kỵ: 20/11. Mộ phần: CồTrung.
Nguyên phối: Trần Thị Lợi con ông Trần Viết Thứ người ở làng
Chánh kỵ: 21/7. Mộ phần: Cồn Trung.
Sanh hạ:
1. PHAN THỊ TIẾU, chồng Phan Thiệu ở làng Cổ Bưu sanh Phan Hải là cháu ngoại
2. PHAN THỊ MÉN (Chết sớm)
3. PHAN VĂN KHANH
4. PHAN THỊ TÙNG chồng Nguyễn Tuy ở làng con ông Nguyễn Nhượng (Đạt) sanh Nguyễn Ngọc Trác là cháu ngoại
5. PHAN VĂN SUM
6. PHAN THỊ TÚC, chồng Thái Văn Tuân con ông Thái Văn Liên (Lân) sanh Thái Văn Cược là cháu ngoại
7. PHAN VĂN Ỷ (Thăng)
8. PHAN THỊ MUỘI, chồng Trần Dõng (Dụ) con ông Trần Khiêm sanh Trần Thị Cua là cháu ngoại
9. PHAN VĂN HUYỀN (Chết sớm
6.16 PHAN VĂN HUẤN
(Con ông Phan Văn Thông)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Thị Của người làng An Hòa
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:
1. PHAN THỊ CHÚT
2. PHAN THỊ THÍ, chồng Nguyễn Hề, sanh ra Nguyễn Trị là cháu ngoại
3. PHAN VĂN XỆU (Xạo)
6.17 PHAN VĂN THỌ
(Con thứ tư ông Phan Văn Hanh)
Chánh kỵ: 30/2 . Mộ phần: Cây Da, cồn Trung.
6.18 PHAN VĂN THUYẾT
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Thi)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.19 PHAN VĂN KHIÊM
(Con thứ Hai ông Phan Văn Thi)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
6.20 PHAN VĂN VÕ
(Con thứ Ba ông Phan Văn Thi)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
(ĐỜI THỨ SÁU CÓ MƯỜI HAI MƯƠI THÀNH VIÊN)
ĐỜI THỨ BẢY:
7.1 PHAN VĂN CỨC
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Đạo)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
7.2 PHAN VĂN HỌC
(Bát Phẩm, con thứ Tư ông Phan Văn Thiệm)
Chánh kỵ: 26/11
Mộ phần: Lăng Cồn ngoài, Xứ Cây Da
Nguyên phối: Trần Thị Kề, con ông Trần Viết Chánh
Chánh kỵ: 28/10
Mộ phần: Lăng Cồn ngoài, Xứ Cây Đa
Sinh hạ:
1. PHAN VĂN TUÂN
2. PHAN THỊ THIỂU (Chồng Phan Thụy, người làng Cổ Bưu Sanh ra Phan Thỉ là cháu ngoại)
3. PHAN THỊ ĐA (Chồng Trần Tựu, người ở làng Sanh ra Trần Lỵ là cháu ngoại)
5. PHAN THỊ DA (Chồng Nguyễn Liêm (Lem) người ở làng Sanh ra Nguyễn Hỷ là cháu ngoại)
4. PHAN THỊ LIỄU (Chồng Hà Vi, người làng Cổ Bưu Sanh ra Hà Nuôi là cháu ngoại)
6. PHAN VĂN TUẦN
7. PHAN VĂN HOÀN
8. PHAN VĂN TOẠI (Chết sớm)
9. PHAN Hữu vị vô danh (Chánh kỵ 13/3)
10. PHAN THỊ KIM (Lấy chồng ở Thừa Lưu, sinh ra Lê Phước là cháu ngoại)
11. PHAN THỊ THẠCH (Lấy chồng tên Mỹ ở làng An Ninh Hạ, Hương Long)
7.3 PHAN VĂN CHÍ
(Con thứ năm ông Phan Văn Thiệm)
Chánh kỵ: 16/10
Mộ phần: Lăng Cồn Trung, Xứ Cây Đa
Nguyên phối: Thái Thị Ngữ con ông Thái Văn Hổ ở làng
Chánh kỵ: 9/6 Mộ phần: Rú Bắp (Phía Tây Bắc chùa Kim Sơn)
Sinh hạ:
1. PHAN VĂN KHỞI
2. PHAN VĂN DUYỆT
3. PHAN THỊ TRUYỀN Chánh kỵ: 1/8, Mộ phần: Rú Bắp
4. PHAN THỊ CỪU (Chồng Trần Viết Lưu, người ở làng Sanh ra Trần Viết Gạo là cháu ngoại)
5. PHAN VĂN HOẰNG (Không vợ) (Chánh kỵ: 27/4 Mộ phần: Rú Bắp)
6. PHAN VĂN HOÀNH (Không vợ) (Chánh kỵ: 21/3. Mộ phần: Thất lạc, đã tìm ra mộ giếng Bót lên phía Tây)
7. PHAN VĂN HUÊ (1917)(Viêm)
8. PHAN THỊ Hữu vị vô danh (Không rõ ngày kỵ và mộ phần)
9. PHAN THỊ DAI (Dê) (Chồng Nguyễn Phê, người ở làng, sinh ra Nguyễn Khoáng, Nguyễn Quốc là cháu ngoại)
10. Phan Hữu vị vô danh (Không rõ ngày kỵ và mộ phần)
11. PHAN THỊ BIỀU (Chồng Trần Viên, người ở làng Sanh ra Trần Búa là cháu ngoại)
12. PHAN Hữu vị vô danh (Không rõ ngày kỵ và mộ phần)
7.4 PHAN VĂN ĐẠT
(Con thứ sáu ông Phan Văn Thiệm)
Chánh kỵ: 15/5 Mộ phần: Cây Da, cồn Trung.
7.5 PHAN VĂN CHỆT
(Con thứ bảy ông Phan Văn Thiệm)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Cồn Nương, Vưu Thượng.
Nguyên phối: Thị Sâm (Không có con)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
Thứ phối: Hà Thị Hoàn
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:
1. PHAN Thị muội danh (không rõ tên)
2. PHAN VĂN HOẠCH
7.6 PHAN VĂN RÁI
(Con thứ Mười ông Phan Văn Thiệm)
Chánh kỵ: 2/6
Mộ phần: Xứ Cây Đa (Mụp)
Nguyên phối: Nguyễn Thị Sơn người làng Bồn Phổ
Chánh kỵ: 3/11 Mộ phần: Truông
Sinh hạ:
1. PHAN THỊ ĐẰNG (Chết sớm, Không rõ ngày kỵ và mộ phần)
2. PHAN THỊ PHÒNG (Chồng Trần Ly, con ông Trần Tĩnh người ở làng sinh ra Trần Lành là cháu ngoại)
3. PHAN THỊ KÌNH (Cầm)(Chồng Nguyễn Ngao, người ở làng An Ninh Hạ, sinh ra Nguyễn Quang Khích là cháu ngoại)
4. PHAN THỊ NIÊM (Nghiêm) (Chồng trước Phan Đình Dực sinh ra Phan Thị Xuân là cháu ngoại, Chồng thứ Trần Viết Bạo, người ở làng Sanh ra Trần Viết Việt là cháu ngoại)
5. PHAN THỊ NGHINH (Chồng thứ Hồ Diệm, người ở làng Sanh ra Hồ Tường là cháu ngoại)
6. PHAN VĂN XƯỜNG (1933)
7. PHAN Hữu vị vô danh, không rõ Chánh kỵ và Mộ phần.
7.7 PHAN VĂN MÓT
(Con thứ mười hai ông Phan Văn Thiệm)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Nguyễn Thị Em (Sau đó Cải giá)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sanh hạ:
1.PHAN VĂN MONG (tức Moi) là con nuôi của ông Phan Văn Mót
Chánh kỵ: 29/5/DL
Mộ phần: Thanh Sơn, Phú Thọ
7.8 PHAN VĂN KHANH (1887)
(Con thứ 3 ông Đột, sinh năm 1887-Đinh Hợi)
Chánh kỵ: 3/2 Mộ phần: Cồn Trung xứ Cây Da
Nguyên phối: Trần Thị Dương
Chánh kỵ: 5/9 Mộ phần: Cồn Trung xứ Cây Da
Thứ phối: Hoàng Thị Chỉ người ở làng
Chánh kỵ: 16/11. Mộ phần: Rú Bắp
Sanh hạ:
1. PHAN VĂN CHÁU Con bà chánh, (chết sớm)
2. PHAN VĂN DIỆN Con bà chánh, (chết sớm)
3. PHAN THỊ BÉ (Con bà thứ, sinh năm 1919, Chồng Nguyễn Đổng, con ông Nguyễn Bồi, người ở làng, sinh ra Nguyễn Văn Thống là cháu ngoại.)
4. PHAN VĂN TRỪNG Con bà thứ
5. PHAN THỊ DÒN Con bà thứ, chết sớm
6. PHAN THỊ DIÊN Con bà thứ, chết sớm
7. PHAN Hữu vị vô danh Con bà thứ hai
7.9 PHAN VĂN SUM
(Con thứ 5 ông Đột)
Chánh kỵ: 27/7 Mộ phần: Cồn Trung xứ Cây Da
Nguyên phối: Nguyễn Thị Cúc người làng An Hòa
Chánh kỵ: 9/1 Mộ phần: Cồn Trung xứ Cây Da
Thứ phối: Nguyễn Thị Trong người ở làng An Hòa
Chánh kỵ: 1/2 Mộ phần: Rú Bắp
Sanh hạ:
1. PHAN VĂN CHỮ Con bà chánh
2. PHAN VĂN CHIỂU Con bà chánh
3. PHAN THỊ SÂM (Con bà chánh, Chồng Hoàng Hàm (Quạ), người ở làng Cổ Bưu, sinh ra …. là cháu ngoại.)
4. PHAN VĂN HỒ Con bà chánh, chết sớm
5. PHAN THỊ KHOÁI (Thoái) Con bà chánh, chết sớm
6. PHAN Hữu vị vô danh Con bà chánh, chết sớm
7. PHAN VĂN NGẠN Con bà chánh
8. PHAN THỊ SÓT Con bà chánh, chết sớm
9. PHAN VĂN HÀ Con bà thứ
10. PHAN THỊ DỌI Con bà thứ
11. PHAN VĂN KỈNH Con bà thứ
12. PHAN THỊ MÙI Con bà thứ, Chồng Lê Huề, con ông Lê Hoành người ở làng, sinh ra Lê Chuyển là cháu ngoại.)
13. PHAN Hữu vị vô danh
7.10 PHAN VĂN THĂNG (Ỷ) 1887
(Con thứ 7 ông Phan Văn Đột)
Chánh kỵ: 21/8/Canh Ngọ (1990), thọ 93 tuổi.
Mộ phần: Cồn Côi xứ Cây Da
Nguyên phối: Nguyễn Thị Tước người làng, con ông Nguyễn Đỉnh
Chánh kỵ: 6/4/Giáp Tý (1984) thọ 87 tuổi. Mộ phần: Rú Bắp
Sanh hạ:
1. PHAN THỊ THẨM (1920) Chồng Nguyễn Cược, con ông Nguyễn Kim người ở làng, sinh ra Nguyễn Bê là cháu ngoại
2. PHAN VĂN VĂN (1922)
3. PHAN THỊ KÍNH (1925) chánh kỵ 18/3, Chồng Trần Quang Nhu, người ở làng, không có con,
4. PHAN THỊ KY (1928) Chồng Thái Văn Duyệt, con ông Thái Văn Đô, người ở làng, sinh ra Thái Văn Truật là cháu ngoại
5. PHAN THỊ KỆ Chết sớm, chánh kỵ 6/7. Mộ phần: Rú Bắp
6. PHAN THỊ TRẠC Chết sớm, chánh kỵ 6/7. Mộ phần: Rú Bắp
7. PHAN VĂN ĐOÁI (1932)
8. PHAN THỊ LẠP (1935) Chồng Trần Luyến, người ở làng, sanh ra Trần Quảng là cháu ngoại.
9. PHAN Hữu vị vô danh, không rõ ngày mất và mộ phần
10. PHAN Hữu vị vô danh, không rõ ngày mất và mộ phần
11. PHAN THỊ NGÁT (1942) Chồng Thái Văn Đoái, con ông Thái Nghi (Nghé), người ở làng, sinh ra Thái Duy Linh là cháu ngoại
7.11 PHAN VĂN HUYẾN
(Con thứ 9 ông Phan Văn Đột)
Tạ thế ngày: 15/5
Mộ phần: Không rõ.
7.12 PHAN VĂN XỆU (Xạo)
(Con thứ 3 ông Phan Văn Huấn)
Tạ thế ngày: 15/5
Mộ phần: Không rõ.
(ĐỜI THỨ BẢY CÓ MƯỜI HAI THÀNH VIÊN)
ĐỜI THỨ TÁM:
8.1 PHAN VĂN TUÂN (1900)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Học)
Chánh kỵ: 7/11. Mộ phần: Xứ Cây Da
Sánh với Trần Thị Huyền (1906), người ở làng, con ông Trần Viết Phức.
Chánh kỵ: 25/9. Mộ phần: Xứ Bàu Vị
Sinh ra:
1. PHAN THỊ LUYẾN (1930) (Chồng Nguyễn Tiếp, người ở làng, sinh ra Nguyễn Tế. Sau đó cải giá lấy ông Trần Quang Trà sinh ra Trần Mạch 1960 là cháu ngoại)
2. PHAN VĂN LƯỠNG (1932)
3. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ / Mộ phần: )
4. PHAN THỊ NUY (1935) (Chồng Thái Văn Trị, người ở làng, sinh ra Thái Thị Xỷ, Thái Văn Hiến 1964 là cháu ngoại)
5. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ / Mộ phần: Không rõ
6. PHAN VĂN CƯƠNG (1943)
7. PHAN VĂN THẠC (1944)
8. PHAN THỊ CƯ (1947)
(Chánh kỵ 29/3. Mộ phần: Cồn Ngoài)
9. PHAN VĂN BÔN (1950)
10. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ: 16/1. Mộ phần: Bình Phước) Không rõ
8.2 PHAN VĂN TUẦN (1911)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Học)
Chánh kỵ: 14/9Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: Huỳnh Thị Năng (1919) và Trần Thị Hương (1927) người cùng ở làng Cẩm Phổ, Hội An, Quảng Nam
Bà Năng: Chánh kỵ: 24/10 (Mất năm 1949). Mộ phần: Rú Bắp xứ Bàu Vị.
Bà Hương: Chánh kỵ: 21/1. Mộ phần: Rú Bắp xứ Bàu Vị.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN HƯỜNG (1949 Con Bà Năng)
Sau đây là các con của bà Hương:
2. PHAN THỊ HOA (1952)
(Chồng Nguyễn Phàn, người ở làng An Ninh Thượng, sinh ra Nguyễn Dũng là cháu ngoại)
3. PHAN THỊ TUYẾT (1954)
(Chánh kỵ: 25/5. Mộ phần: Cồn Trung Cây Da)
4. PHAN VĂN KHÔI (1955)
5. PHAN THỊ KHÀ (1957)
6. PHAN VĂN KHIM Cư (1958)
7. PHAN THỊ SỬU (1961) (Làm bạn với ông Lê Đình, người ở làng, sinh ra Lê Thị Bé là cháu ngoại)
8. PHAN VĂN HÙNG (1964)
9. PHAN VĂN TRÍ (Chết 13/3/1968, mộ xứ Cây Da)
10. PHAN THỊ HỒNG (1967) (Chồng Nguyễn Tô, người ở làng, sinh ra Nguyễn Cao Kỳ là cháu ngoại)
11. PHAN THỊ QUÝ (1969) (Chồng Trần Ngọc Lỵ, người ở làng Nghĩa Lập, Phú Vang, sinh ra Trần Ngọc Thắng là cháu ngoại)
8.3 PHAN VĂN HOÀN (1913)
(Con thứ 7 ông Phan Văn Học)
Mất năm 1949 hưởng dương 37 tuổi. Chánh kỵ: 10/2.
Mộ phần: Cây Da, cồn Ngoài.
Sánh với: Nguyễn Thị Em (1913), người ở làng, và Lê Thị Quyên (1919) người ở Vân Dương, Hương Thủy
Bà Em: Chánh kỵ: 7/3, mất năm 1993 thọ 80 tuổi. Mộ phần: Rú Bắp.
Sinh ra:
1. PHAN Hữu vị vô danh
( Chánh kỵ: 7/5. Mộ phần: Cồn Ngoài Cây Da)
2. PHAN THỊ Hữu vị vô danh
( Chánh kỵ: 25/2. Mộ phần: Cồn Ngoài Cây Da)
3. PHAN THỊ SANH
( Chánh kỵ: 4/3. Mộ phần: Cồn Ngoài Cây Da)
4. PHAN THỊ HẢO (1944) (Chồng Nguyễn Chính, người ở làng, sinh ra Nguyễn Hân là cháu ngoại. Cả gia đình hiện nay đang sinh sống ở Hoa Kỳ)
5. PHAN THỊ THÙY (1949) (Con Bà Lê Thị Quyên) (Chồng Nguyễn Văn Bền, người ở Phường Thuận Hòa, Huế, sinh ra Nguyễn Văn Quang là cháu ngoại)
8.4 PHAN VĂN TOẠI
(Con thứ 8 ông Phan Văn Học)
Chánh kỵ: 13/6.
Mộ phần: Cây Da, Cồn Trung.
8.5 PHAN VĂN KHỞI (1904)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Chí)
Chánh kỵ: 7/11. Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: Trần Thị Dốc (1910), người ở làng, con ông Trần Quang Cường.
Chánh kỵ: 13/3. Mộ phần: Rú Bắp
Sinh ra:
1. PHAN VĂN CHẤP (1931)
2. PHAN VĂN TĂNG (1933)
3. PHAN THỊ TRẮC (Chánh kỵ: 13/9. Mộ phần: )
4. PHAN THỊ MƯỜNG (1940)
(Chồng Thái Văn Kha, người ở làng, sinh ra Thái Văn Thành là cháu ngoại)
5. PHAN VĂN CHÚC (Chánh kỵ: 10/9. Mộ phần: Rú Bắp)
6. PHAN THỊ NHUẬN (Chánh kỵ: 30/7. Mộ phần: Cồn Trung Cây Da)
7. PHAN Hữu vị vô danh (Chánh kỵ: . Mộ phần: ) Không rõ
8. PHAN Hữu vị vô danh (Chánh kỵ: . Mộ phần: )
9. PHAN THỊ PHƯỜNG (1947) (Chồng Nguyễn Kính Tới, người ở làng, sinh ra Nguyễn Kính Toàn là cháu ngoại)
8.6 PHAN VĂN DUYỆT
(Con thứ 2 ông Phan Văn Chí)
Chánh kỵ: 20/11
Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: Nguyễn Thị Thỏa, người ở làng, cong ông Nguyễn Đệ.
Chánh kỵ: 14/11. Mộ phần: Rú Bắp
Sinh ra:
1. PHAN VĂN ĐĂNG (1935)
2. PHAN VĂN ĐIỆN (1938) (Chánh kỵ: 14/1. Mộ phần: Cồn Hàu)
3. PHAN Hữu vị vô danh (Chánh kỵ: . Mộ phần: ) Không rõ
4. PHAN Hữu vị vô danh Chánh kỵ: 28/5. Mộ phần: Không rõ
5. PHAN VĂN NGUYÊN (1948)
6. PHAN VĂN KHANG (1951) (Chánh kỵ: 28/9 . Mộ phần: Rú Bắp)
7. PHAN THỊ CHIÊM (1953)(Chồng Nguyễn Công Lành, người ở làng, sinh ra Nguyễn Công Tiện là cháu ngoại)
8. PHAN Hữu vị vô danh (Chánh kỵ: . Mộ phần: ) Không rõ
9. PHAN Hữu vị vô danh (Chánh kỵ: . Mộ phần: ) Không rõ
8.7 PHAN VĂN HOẰNG
(Con thứ 5 ông Phan Văn Chí)
Chánh kỵ: 27/4
Mộ phần: Lăng Rú Bắp
8.8 PHAN VĂN HOÀNH
(Con thứ 6 ông Phan Văn Chí)
Chánh kỵ: 21/3
Mộ phần: Thất lạc, tìm ra mộ năm 2014, Lăng ở Cồn Trung, Xứ Cây Đa
8.9 PHAN VĂN HUÊ (tức Viêm 1917)
(Con thứ 7 ông Phan Văn Chí)
Tu tại gia, Pháp danh Tâm Hoan, tự Chánh Hỷ.
(Sanh ngày 9/9/Đinh Tỵ, giờ Tý)
Chánh kỵ: (13 giờ 30) 17/9/Đinh Mão (1987) thọ 71 tuổi.
Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: Nguyễn Thị Luân, người ở làng Bồn Phổ, Hương An, Hương Trà.
Tạ thế lúc 6 giờ ngày 27/7/2009 tức ngày 6/6/Kỷ Sửu) Thượng thọ 88 tuổi.
Sinh ra:
1. PHAN THỊ LOAN (Sinh: 14/2/Kỷ Sửu, giờ Tuất)
(Chồng Võ Sĩ Nhựt, người ở làng, con ông Võ Kỳ, sinh ra Võ Sĩ Anh là cháu ngoại)
2. PHAN THỊ ÉN (Sinh: 24/6/Tân Mão, giờ Thìn)
(Chồng Nguyễn Sành, người ở làng, con ông Nguyễn Vân, sinh ra Nguyễn Tấn là cháu ngoại)
3. PHAN THỊ NHẠN (Sinh: 5/9/Giáp Ngọ, giờ Sửu)
(Chồng Trần Viết Nam, người ở làng, con ông Trần Viết Thám, sinh ra Trần Viết Quang là cháu ngoại)
4. PHAN THỊ HỒNG (Sinh: 13/8/Bính Thân, giờ Sửu)
(Chồng Lê Thanh Chiến, người ở Lệ Ninh, Quảng Bình, con ông Lê Thanh sinh ra Lê Thanh Long là cháu ngoại)
5. PHAN VĂN THẢO (Sinh: 9/6/Mậu Tuất 1958, giờ Thân)
6. PHAN VĂN PHÚ (Nho) (Sinh: 6/2/Tân Sửu 1961, giờ Ngọ)
7. PHAN VĂN Hữu vị vô danh
(Sanh và Chánh kỵ 29/3/Quý Mão. Mộ phần: Rú Bắp, Truông)
8. PHAN THỊ PHỤNG (Sinh: 12/2/Giáp Thìn 1964, giờ Tuất)
(Chồng Tào Tòng, người ở làng, con ông Tào Phái, sinh ra Tào Anh Dương là cháu ngoại)
9. PHAN THỊ Hữu vị vô danh (Sanh và Chánh kỵ 7/10/Đinh Mùi. Mộ phần: Rú Bắp, Truông)
10. PHAN VĂN Huyết sảo tảo vong (Sanh và Chánh kỵ 27/7 Mộ phần: Rú Bắp, Truông)
8.10 PHAN VĂN HOẠCH
(Con thứ 2 ông Phan Văn Chệt và bà Hà Thị Hoàn)
Chánh kỵ: Không rõ
Mộ phần: Không rõ
8.11 PHAN VĂN XƯỜNG (1933)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Rái)
Sánh với: Trần Thị Bảy (1935), người ở làng, con ông Trần Viết Chỉnh.
Chánh kỵ: 7/10. Mộ phần: Rú Bắp
Sinh ra:
1. PHAN VĂN XƯỞNG (1960)
2. PHAN THỊ THỦY (1963) (Chồng Trần Minh Tạ, người ở làng, con ông Trần Quang Nghi, sinh ra Trần Minh Cường là cháu ngoại)
3. PHAN VĂN CHUNG (1964)
4. PHAN VĂN NGÀ (1967, chết lúc 2 tuổi, ngày 5/8/1969)
5. PHAN VĂN KÝ(1968)
6. PHAN VĂN TY (1969)
7. PHAN THỊ MỘNG (1971) (Chồng Thái Văn Đủ, người ở làng, con ông Thái Quang Vinh, sinh ra Thái Thị Mộng Ngân là cháu ngoại)
8. PHAN THỊ MƠ (1974) (Chồng Nguyễn Hữu Thắng con Nguyễn Hữu Đệ ở Xuân Hoà , người ở làng Xuân Hoà, sinh ra Nguyễn Trung Kiên)
9. PHAN VĂN ÚT (1976)
8.12 PHAN VĂN MONG (Moi)
(Con nuôi ông Phan Văn Mót)
Chánh kỵ: 30/5
Mộ phần: Thanh sơn, Phú Thọ
I.Sánh với: Trần Thị Chinh ở Thanh Thủy, Phú Thọ
Chánh kỵ: Không rõ
Mộ phần: Không rõ
Sinh ra:
1. PHAN VĂN PHÚ
2. PHAN VĂN QUÝ
II.Sánh với: Nguyễn Thị Việt ở Ba Vì, Hà Tây
Sinh ra:
3. PHAN THỊ TÂM
4. PHAN THỊ TÍNH
5. PHAN VĂN QUYẾT
6. PHAN VĂN NGHỊ
8.13 PHAN VĂN CHÁU
(Con đầu ông Phan Văn Khanh)
Chết sớm. Chánh kỵ: Không rõ
Mộ phần: Không rõ
8.14 PHAN VĂN DIỆN
(Con thứ 2 ông Phan Văn Khanh)
Chết sớm. Chánh kỵ: Không rõ
Mộ phần: Không rõ
8.15 PHAN VĂN TRỪNG (1921)
(Con thứ 4 ông Phan Văn Khanh)
Chánh kỵ: Không rõ
Mộ phần: Không rõ
Sánh với: Hồ Thị Lự (1922), người ở làng An Ninh Thượng, Huế.
Chánh kỵ: Không rõ
Mộ phần: Không rõ
Sinh ra:
1. PHAN VĂN CHỦY (1942)
(Chánh kỵ: 1/4 Mộ phần: Rú Bắp)
2. PHAN THỊ PHIẾM (Giàu) (Chồng Trần Kính, người ở làng, con ông Trần Dưỡng, sinh ra Trần Quốc là cháu ngoại)
3. PHAN THỊ TRUNG (1946 Nghèo)
4. PHAN THỊ DUYÊN (1949) (Chồng Trương Chấp, người ở làng, con ông Trương Dung, sinh ra… là cháu ngoại)
5. PHAN THÀNH NHÂN (1952)
6. PHAN THỊ XUÂN (1954) (Chồng Thái Hinh, người ở làng, con ông Thái Bút, sinh ra Thái Văn Quân là cháu ngoại)
7. PHAN THỊ NGỌC DIỆP (1957) (Chồng Nguyễn Công Châu, người ở làng, con ông Nguyễn Công Cháu, sinh ra …. là cháu ngoại)
8. PHAN THỊ QUỲNH (1960) (Chồng Nguyễn Quý, người ở làng, con ông Nguyễn Sừng, sinh ra… là cháu ngoại)
9. PHAN THỊ CẨM THIỀN (1963) (Chồng Tôn Thất Thuận, người ở làng Xuân Hòa, sinh ra … là cháu ngoại)
8.16 PHAN VĂN CHỮ (1915)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Sum)
Chánh kỵ: 6/12. Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: 1/ Thái Thị Sáu, người ở làng, con ông Thái Văn Khiển.
Chánh kỵ: 5/9. Mộ phần: Công viên trước Đình làng
Sinh ra:
1. PHAN THỊ TRÌNH (1943)
(Chồng …, người ở làng…)
2. PHAN THỊ BẨM (1945) (Chồng Hà Xuân Châu, người ở làng La Chữ, sinh ra Hà Xuân Mỹ là cháu ngoại)
3. PHAN HVVD (Mộ gần mộ mẹ)
Sánh với: 2/ Trần Thị Xương, người ở làng, con ông …
Chánh kỵ: 24/10. Mộ phần: Rú Bắp
Sinh ra:
1. PHAN THỊ NGHÈ (1952)
(Chồng người ở Lộc Ninh)
2. PHAN VĂN XÊ (1954)
3. PHAN VĂN SÁO (1957) (Chánh kỵ 19/9, mộ phần Rú Bắp)
4. PHAN THỊ TÀU (1959)
(Chồng không rõ sinh ra Ng Công Minh Nhật là cháu ngoại)
5. PHAN VĂN THÀNH (1961, Chánh kị 1/10, mộ phần Rú Bắp)
6. PHAN HVVD (1963) (Mộ phần: Xứ Cây Da)
7. PHAN HVVD (1964) (Mộ phần: Xú Cây Da)
8. PHAN HỒNG SƯƠNG (1966) (Chồng Nguyễn Thìn, người ở làng, sinh ra Nguyễn Hưng Quang là cháu ngoại)
8.17 PHAN VĂN CHIỂU (1917)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Sum)
Chánh kỵ: 22/7. Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: Hoàng Thị Diên (1923), người ở làng, con ông Hoàng Ngọc Dụng.
Chánh kỵ: 1/10. Mộ phần: Rú Bắp
Sinh ra:
1. PHAN VĂN DẢNH (1945) (Chánh kỵ: 21/2 Mộ phần: Rú Bắp)
2. PHAN Hữu vị Vô danh (Chánh kỵ: 19/3 Mộ phần: Rú Bắp)
3. PHAN VĂN DŨ (1948)
4. PHAN VĂN DŨNG (1951)
5. PHAN VĂN TÁ (1955)
6. PHAN THỊ BẠCH MAI (1957) (Chồng Nguyễn Vãng, người ở làng, sinh ra Nguyễn Đường là cháu ngoại)
7. PHAN Hữu vị vô danh (Chánh kỵ: 7/12 Mộ phần: Rú Bắp)
8. PHAN VĂN TRUẬT (1958)
9. PHAN VĂN TRƯƠNG (1961)
10. PHAN VĂN NIÊN (1963)
11. PHAN Hữu vị vô danh (Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: )
10. PHAN VĂN QUỐC (1966)
8.18 PHAN VĂN HỒ
(Con thứ 4 ông Phan Văn Sum)
(Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Cồn Trung )
8.19 PHAN VĂN NGẠN (1928)
(Con thứ 7 ông Phan Văn Sum)
Chánh kỵ: 1/11 Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: Trần Thị Mùi, người ở làng, con ông Trần Nghiêu ở Minh Cầm, Phong Hóa, Quảng Bình. Sinh ra:
1. PHAN VĂN NAM (1968) (Chánh kỵ: 26/4 Mộ phần: Rú Bắp)
2. PHAN VĂN DƯƠNG (1970)
3. PHAN VĂN PHƯƠNG (1973) (Chánh kỵ: 25/9. Mộ phần: Rú Bắp)
4. PHAN VĂN DIỆN (1974)
5. PHAN THỊ DINH (1977) Chồng Nguyễn Thắng Dũng, người ở làng An Ninh Thượng, sinh ra Nguyễn Thắng Vinh là cháu ngoại
6. PHAN THỊ DUNG (1985) Chồng Nguyễn Đoàn, người ở làng, sinh ra Nguyễn Thái Bảo là cháu ngoại
8.20 PHAN VĂN HÀ
(Con thứ 9 ông Phan Văn Sum)
(Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Tử trận miền Nam không rõ )
8.21 PHAN VĂN KỈNH (1941)
(Con thứ 11 ông Phan Văn Sum)
Chánh kỵ: Không rõ
Mộ phần: Không rõ
Sánh với: Trần Thị Đượm, người ở làng, con ông Trần Quang Sừng ở làng.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN NGỌC (1967)
2. PHAN THỊ DÀNH (1969) (Chồng Lê Văn Tình, người ở làng Long Hồ, sinh ra Lê Thị Thanh Tuyền là cháu ngoại)
3. PHAN THỊ THU (1972, chết lúc 3 tuổi, Chánh kỵ: Mộ phần:)
4. PHAN THỊ THÚY (1974) (Chồng Nguyễn Toàn, người ở làng, sinh ra Nguyễn Thị Huyền My là cháu ngoại)
5. PHAN VĂN THƯƠNG (1976)
8.22 PHAN VĂN VĂN (1922)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Thăng)
Chánh kỵ: 28/8. Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: Thái Thị Lan, người ở làng, con ông Thái Văn Đô ở làng.
Chánh kỵ: 23/3. Mộ phần: Rú Bắp
Sinh ra:
1. PHAN THỊ KHUYÊN (1943) (Chồng Trần Lời, người ở làng, sinh ra Trần Thị Thúy là cháu ngoại)
2. PHAN THỊ UỘNG (1944) (Chồng Nguyễn Mữu, người ở làng, sinh ra Nguyễn Thành là cháu ngoại)
3. PHAN VĂN DẬU (1947) (Chánh kỵ: Mộ phần:)
4. PHAN VĂN DÚC (1949) (Chánh kỵ: Mộ phần:)
5. PHAN THỊ TRẢI (1952) (Chánh kỵ: 3/5 Mộ phần:Cồn Trung)
6. PHAN VĂN NGẪU (1954)
7. PHAN THỊ XUÊ (1956) (Chồng Nguyễn Văn Khá, người ở làng Kim Long, sinh ra Nguyễn Thị Lệ)
8. PHAN VĂN ĐƠN (1959)
9. PHAN THỊ CHÍN (1962) (Chánh kỵ: 29/3 Mộ phần:Rú Bắp)
10. PHAN Hữu vị vô danh (Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần:Rú Bắp)
8.23 PHAN VĂN ĐOÁI (1932)
(Con thứ 7 ông Phan Văn Thăng)
Sánh với: Trần Thị Huê, người ở làng, con ông Trần Quang Nhi, người ở làng. Sinh ra:
1. PHAN THỊ NGỌC CẨM (1958) (Chồng Đào Dũng, người ở làng An Vân, sinh ra Đào Thị Minh Hạnh là cháu ngoại)
2. PHAN THÀNH NHÂN (1961)
3. PHAN THANH LỘC (1963)
4. PHAN THỊ Hữu vị vô danh (1964, Chánh kỵ: 28/8. Mộ phần:Rú Bắp)
5. PHAN THỊ KIM LOAN (1965) (Chồng Hồ Văn Toàn, người ở làng Lựu Bảo, sinh ra Hồ Thị Yến Nhi là cháu ngoại)
6. PHAN THÀNH NAM (1967)
7. PHAN THÀNH TÂN (1969)
8. PHAN THỊ KIM THANH (1972)(Chồng Thái Văn Dũng, người ở làng, sinh ra Thái Nhật Tài là cháu ngoại)
9. PHAN THỊ PHƯƠNG THẢO (Chồng Nguyễn Bảo, ở Lựu Bảo, Hương Hồ sinh ra là cháu ngoại)
(ĐỜI THỨ TÁM CÓ HAI MƯƠI BA THÀNH VIÊN)
ĐỜI THỨ CHÍN:
9.1 PHAN VĂN LƯỠNG (1932)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Tuân, cháu nội ông Học)
Chánh kỵ: 2/10. Mộ phần: Bình Phước
(Cả gia đình hiện nay đang sinh sống ở Bình Phước)
Sánh với: Nguyễn Thị Thứ, người ở làng, và Đỗ Thị Cháu ở Vỹ Dạ, Huế.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN THIÊN (Chánh kỵ: 23/8 Mộ phần: Rú Bắp)
2. PHAN THỊ Vô danh (Chánh kỵ: 7/7 Mộ phần: Rú Bắp)
3. PHAN VĂN LONG (1961)
4. PHAN VĂN THUẬN (1963)
5. PHAN THỊ NGỌC ÁNH (1964)
(Chồng Hà Văn Duy, người ở làng Thọ Bình, Thọ Sơn, Thanh Hóa, sinh ra Hà Duy Hùng là cháu ngoại)
6. PHAN VĂN TÂN (1964)
7. PHAN VĂN Hữu vị vô danh (1965, Chánh kỵ: 15/5 Mộ phần: Rú Bắp)
8. PHAN THỊ ÁNH TUYẾT (1966)
(Chồng Cao Thế Hoàng, người ở làng Cổ Bi, Phong Điền, sinh ra Cao Thế Hải là cháu ngoại)
9. PHAN TIẾN LỢI (1967)
10. PHAN VĂN Vô danh (Chánh kỵ: 10/10 Mộ phần: Không rõ)
11. PHAN THỊ XUÂN LAN (1969)
(Chồng Nguyễn Văn Trung, người ở Vĩnh An, Bến Tre, sinh ra Nguyễn Văn Thành là cháu ngoại)
12. PHAN THỊ LAN THANH (1971)
(Chồng Vũ Minh Phương, người ở Triệu Sơn, Thanh Hóa, sinh ra Vũ Minh Tuấn là cháu ngoại)
13. PHAN VĂN CHÂU (1972)
14. PHAN THỊ THANH HƯƠNG (1973)
(Chồng Phan Quang Thọ, sinh ra Phan Quang Tiến là cháu ngoại)
15. PHAN VĂN ÚT (1976)
9.2 PHAN VĂN CƯƠNG (1943)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Tuân, cháu nội ông Học)
(Cả gia đình hiện nay đang sinh sống ở Hoa Kỳ)
Sánh với: Nguyễn Thị Tuyết (1950) con bà Nguyễn Thị Lựu ở đường Điện Biên phủ phường Trường An quận thành phố Huế và Cao Thị Nghiêm (1955) quê quán Cổ Bi, Phong Sơn, Hương Trà, Thừa Thiên
Sinh ra:
I. Con bà Tuyết
1. PHAN THỊ ÁI LIÊN (1969) Chồng Nguyễn Bích Ngọc (1959) quê Mộ Đức, Quảng Ngãi sinh ra Nguyễn Ngọc Yến Nhi (1990) là cháu ngoại
2. PHAN THỊ TUYẾT VÂN (1970)(Chồng Mai Ngọc, người ở Hải Lăng, Quảng Trị, sinh ra Mai Thanh Thuý, Mai Nhật Thanh là cháu ngoại)
3. PHAN TUYẾT AN (1971) Chồng Nguyễn Công Tuấn (1972), người Bắc di cư năm 1954, trú tại quận Bình Tân Sài Gòn sinh Nguyễn Công Thành (1993) là cháu ngoại
4. PHAN NHẬT TÂN (1973)
5. PHAN HOÀI GIANG (1975) Chồng Nguyễn Thế Thành Kevin gốc Băc di cư 1954 Sinh hai con trai tên Vincent Nguyễn (2002) và Brandon Nguyễn (2011) là cháu ngoại
II. Con bà Nghiêm:
6. PHAN THỊ LONG NGÂN CHRISTIE (1986) chồng tên John Christian Coreces Crisanto gốc người Philippines sinh con gái tên Ruby Phan Coreces (2018) là cháu ngoại
7. PHAN THỊ HỒNG ĐÀO DIANE (1989) chồng tên Yauk Kaung Lee người Hoa gốc Quảng Đông Trung Quốc sinh con trai tên Minh Christopher Lee (2019) là cháu ngoại
8. PHAN NHẬT QUANG JOHN (1991)
9. PHAN VĂN MỸ (1994, Mất sau khi sinh ngày 14-6-1994 tro cốt thờ tại tháp chùa Bảo Quang đường Newhope thành phố Santa Ana California USA.
9.3 PHAN VĂN THẠC (1944)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Tuân, cháu nội ông Học)
Sánh với: Hoàng Thị Nương, người ở làng.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN TẤN SĨ (1965)
2. PHAN THỊ NGỌC KIỀU (1976)(Chồng ông Việt, người ở Buôn Mê Thuộc)
3. PHAN THỊ NGỌC TRÂM (1978)(Chồng Lê Xuân Hùng, người ở An Ninh Hạ, sinh ra Lê Xuân Lượng là cháu ngoại)
4. PHAN THỊ Hữu vị vô danh
5. PHAN THỊ NGỌC ANH (1979)(Chồng ông Văn Dũng, người ở Buôn Mê Thuộc sinh ra là cháu ngoại)
6. PHAN THỊ NGỌC BÍCH (1981) (Chồng Lê Quang Ánh con ông Lê Quang Vương ở Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh sanh Lê Quốc Anh là cháu ngoại)
7. PHAN VĂN Hữu vị vô danh
8. PHAN VĂN NHẬT TRƯỜNG (1985)
9.4 PHAN VĂN BÔN (1950)
(Con thứ 8 ông Phan Văn Tuân, cháu nội ông Học)
Chánh kỵ: 16/1Mộ phần: Bình Phước
Sánh với:
1. Thái Thị Trước người ở làng, con ông Thái Mừng.
Chánh kỵ: 28/10. Mộ phần: Tân Lợi, Bình Phước
Sinh ra:
1. PHAN THÁI HOÀNG VŨ
(Chánh kỵ: 6/5 Mộ phần: Tân Lợi, Bình Phước)
2. PHAN THÁI HOÀNG MAI (1981) Chồng Nguyễn Văn Vẹn ở Bình Phước.
3. PHAN THÁI HỒNG SEN
4. PHAN THÁI HỒNG HÀ
5. PHAN Vô danh
2. Võ Thị Đơn, người ở làng.
Chánh kỵ: 14/12. Mộ phần: Bình Dương
Sinh ra:
6. PHAN VÕ NGỌC GIÀU (1994)
9.5 PHAN VĂN HƯỜNG (1949)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Tuần và bà Năng, cháu nội ông Học)
Sánh với: Đào Thị Thìn, người ở làng.
Chánh kỵ: 16/11
Mộ phần: Núi Cồn Hàu
Sinh ra:
1. PHAN THỊ Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ: 15/1. Mộ phần: Núi Cồn Hàu)
2. PHAN VĂN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ: 15/3 Mộ phần: Núi Cồn Trung)
3. PHAN THỊ HẰNG (1975)(Chồng là Trương Phước Hiền, con ông Trương Phước Ái người ở làng Nhâm Biều, sinh ra Trương Thị Hoài Thu, Trương Phước Viên Đạt là cháu ngoại)
4. PHAN THỊ THÚY (1977)(Chồng không rõ, sinh ra Phan Quốc Bằng là cháu ngoại)
5. PHAN MINH HƯỞNG (1980)
6. PHAN THỊ TRANG (1984) (Chồng là Hoàng Đình Dũng, con ông Hoàng Đình Bé, người ở Hương Hồ, Hương Trà, sinh ra Hoàng Đình Thiên Phúc là cháu ngoại)
7. PHAN THỊ NGỌC CẨM (1987) (Chồng là Huỳnh Văn Quang, con ông Huỳnh Văn Dư, người ở 131 Nguyễn Chí Thanh, sinh ra Huỳnh Văn Gia Hào là cháu ngoại)
8. PHAN MINH LÂN (1993)
9.6 PHAN VĂN KHÔI (1955)
(Con thứ 4 ông Phan Văn Tuần, cháu nội ông Học)
Chánh kỵ: 1/7. Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: Nguyễn Thị Hòa, người ở làng An Ninh Hạ
Sinh ra:
1. PHAN MINH TUẤN (1984)
2. PHAN MINH NGỌC (1986)
3. PHAN MINH BIN (1989)
4. PHAN Hữu vị vô danh, Mộ phần: Rú Bắp
5. PHAN THỊ CẨM TÚ (1996) (Chồng là Đặng Văn Dũng, sinh ra (Phan Thảo Nhi) và Đặng Ngọc Giàu là cháu ngoại)
9.7 PHAN VĂN KHIM (1958)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Tuần, cháu nội ông Học)
Chánh kỵ: 28/12. Mộ phần: Rú Bắp.
Sánh với: Nguyễn Thị Liễn, người ở làng.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN LĨNH (1979) (Con bà Nguyễn Thị Lan)
(Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Núi Cồn Côi, phía trong)
Dưới đây là các con của bà Liễn:
2. PHAN DUY KHÁNH (1983)
3. PHAN THỊ THÚY VÂN (1986)
4. PHAN THỊ NGỌC BÍCH (1988) Chồng là Lê Viết Thừa, con ông Lê Viết Triêm, người Đông Lương, TP Đông Hà, sinh ra Lê Viết Long là cháu ngoại
5. PHAN Hữu vị vô danh (1996)
(Chánh kỵ: 19/1/96. Mộ phần: Núi Rú Bắp)
6. PHAN THỊ HOÀI LINH (1998)
9.8 PHAN VĂN HÙNG (1964)
(Con thứ 8 ông Phan Văn Tuần, cháu nội ông Học)
Sánh với: Nguyễn Thị Bích Huệ (1971), người ở Hương Toàn, Hương Trà, con ông Nguyễn Văn Cường.
Sinh ra:
1. PHAN Hữu vị vô danh (2010)
2. PHAN NGUYỄN NGỌC HÂN (2011)
3. PHAN NGUYỄN NGỌC TRINH (2013)
4. PHAN Hữu vị vô danh (2014)
5. PHAN NGUYỄN NGỌC DIỄM (2015)
9.9 PHAN VĂN TRÍ
(Con thứ 9 ông Phan Văn Tuần, cháu nội ông Học)
Chánh kỵ: 13/3/Âm lịch (1968)
Mộ phần: Cồn Trung Cây Da
9.10 PHAN VĂN CHẤP (1931)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Khởi, cháu nội ông Chí)
Sánh với: Hoàng Thị Miên, người ở làng, con Ông Hoàng Dụng.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN PHI (1956)
2. PHAN THỊ CHUYỀN (1958)
(Chồng là Trần Viết Do, người ở làng, sinh ra Trần Viết Trường là cháu ngoại)
3. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ: 28/6. Mộ phần: Núi)
4. PHAN VĂN KHOA(1964)
5. PHAN VĂN NGỌC (1966)
6. PHAN VĂN HỢI (1969)
(Chánh kỵ: 25/9. Mộ phần: Núi Rú Bắp, Bàu Vị)
7. PHAN THỊ SƯƠNG (1972)
(Chồng là Nguyễn Tường, người ở làng, sinh ra Nguyễn Nhật Minh là cháu ngoại)
8. PHAN VĂN HỮU (1974)
9.11 PHAN VĂN TĂNG (1933)
Trong các giấy tờ tùy thân ghi là Phạm Văn Tăng
(Con thứ 2 ông Phan Văn Khởi, cháu nội ông Chí)
Sánh với: Hoàng Thị Hoa (1940), người ở Hà Trung, Tỉnh Thanh Hóa
Sinh ra: Giấy tuỳ thân của các con đều ghi họ Phạm.
1. PHAN THỊ NGỌC LAN (1960)
(Chồng là Trương Minh Toản, người ở Phú Hòa, Quảng Bình, sinh ra Trương Quang Tuấn là cháu ngoại)
2. PHAN THỊ MAI (1962)(Chánh kỵ: / . Mộ phần: ở Thanh Hóa)
3. PHAN THỊ HỒNG HUỆ (1965)(Chết ở Nga, tro cốt được chuyển về chôn ở Rú Bắp. Chánh kỵ: 27/1. Mộ phần: Núi Rú Bắp)
4. PHAN THỊ HẢI VÂN (1968)(Chồng Đinh Như Thắng, người làng Phú Hồ, Phú Đa, sinh Đinh Như Hoàng là cháu ngoại)
5. PHAN VĂN CƯƠNG (tức Cường) (1971)
6. PHAN VĂN DŨNG (1974)
9.12 PHAN VĂN CHÚC (1943)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Khởi, cháu nội ông Chí)
Chánh kỵ: 10/9
Mộ phần: Rú Bắp
9.13 PHAN VĂN ĐĂNG (1935)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Duyệt, cháu nội ông Chí)
Chánh kỵ: 12/8
Mộ phần: Cồn Côi xứ Cây Da
Sánh với: Phan Thị Phước (1935), con ông Phan Bò, người ở làng.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN HIẾN (1956)
2. PHAN THỊ HUẾ (1959)(Chồng là Trần Viết Quyệt, người ở làng, không có con.
3. PHAN THỊ THẠNH(Chánh kỵ: 15/8. Mộ phần: Núi Rú Bắp)
4. PHAN VĂN Hữu vị vô danh (Chánh kỵ: / . Mộ phần: Núi Rú Bắp)
9.14 PHAN VĂN ĐIỆN (1938)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Duyệt, cháu nội ông Chí)
Chánh kỵ: 14/1. Mộ phần: Cồn Hàu
Sánh với: Đào Thị Uyên (1948), người ở làng, côn ông Đào Đẳng.
Chánh kỵ: 3/5. Mộ phần: Cồn Hàu
Sinh ra:
1. PHAN THỊ ÁNH (1960)(Chồng là Hoàng Xuân Bản, người ở Hải Lăng, Quảng Trị, sinh ra Hoàng Xuân Bình là cháu ngoại)
2. PHAN THỊ NGỌC ANH (1964)(Chồng là Hoàng Ký, người làng An Ninh Thượng, sinh ra Hoàng Nam là cháu ngoại)
3. PHAN VĂN TÀI (1966)
4. PHAN THỊ NGỌC ẢNH (1968)(Chồng là Hoàng Xuân, người ở Hải Lăng, Quảng Trị, sinh ra Hoàng Xị là cháu ngoại)
5. PHAN THỊ NGỌC ẨN (1971)(Chồng là Thái Văn Ngọc, người ở làng, sinh ra là cháu ngoại )
6. PHAN CÔNG TIỀN (1974)
7. PHAN THỊ NGỌC THU (1978)(Chồng là Hoàng Hải, người ở Hải Lăng, Quảng Trị, sinh ra Hoàng Thị Thanh Hà là cháu ngoại)
9.15 PHAN VĂN NGUYÊN (1948)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Duyệt, cháu nội ông Chí)
Sánh với: Thái Thị Bưởi (1948), người ở làng con ông Thái Văn Trọng.
Sinh ra:
1. PHAN QUANG HÙNG (1970)
2. PHAN Hữu vị vô danh (1972) (Chánh kỵ: /. Mộ phần: Núi Rú Bắp)
3. PHAN Hữu vị vô danh (1973) (Chánh kỵ: /. Mộ phần: Núi Rú Bắp)
4. PHAN QUANG NHẬT (1974)
5. PHAN THỊ DIỄM THÚY (1976) (Chồng là Nguyễn Văn Cửu, người ở làng Vân Cù, Hương Toàn, sinh ra Nguyễn Thị Kiều Oanh là cháu ngoại)
6. PHAN QUANG VINH (1981)
7. PHAN QUANG HUY (1984)
9.16 PHAN VĂN KHANG (1951)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Duyệt, cháu nội ông Chí)
Chánh kỵ: 30/9 (Chết ngày 1/10/1974)
Mộ phần: Núi Rú Bắp
Sánh với: Trần Thị Thanh, người ở làng, con ông Trần Hoang.
(Không có con)
9.17 PHAN VĂN THẢO (1958)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Huê, bút danh Phan Thi Sơn, cháu nội ông Chí)
Sánh với: Trần Thị Gắng, người ở làng, con ông Trần Xuân Cược và bà Thái Thị Kình.
Sinh ra:
1. PHAN THỊ LINH ĐAN, (1985), Sinh ngày 25/6/Ất Sửu, lúc 10 giờ 30.
(Chồng là Thạch Huy Thắng, người ở Trường An, Huế, sinh ra Thạch Bảo Anh (19g10 ngày 1/5/Giáp Ngọ) và Thạch Bảo Thư (20g30 ngày 23/10/Kỉ Hợi) là cháu ngoại)
2. PHAN KHOA LINH, (1987), Sinh ngày 8/4/Đinh Mão, 6 giờ 30.
3. PHAN THỊ NGUYỆT MINH, (1993), Sinh ngày 15/8/Quý Dậu, 6 giờ. (Chồng là Lê Trường Đức, người ở Lựu Bảo, Hương Hồ, con ông Lê Đoàn Trường Tín, sinh ra Lê Minh Đăng (5g45 ngày 11/4/Tân Sửu) là cháu ngoại)
9.18 PHAN VĂN PHÚ (Nho, 1961)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Huê, cháu nội ông Chí)
Sánh với: Phan Thị Khánh, ở Làng Võng La, xã Võng La, Đông Anh, Hà Nội.
Sinh ra:
1. PHAN THANH HẢI (1987)
9.19 PHAN VĂN XƯỞNG (1960)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Xường, cháu nội ông Rái)
Sánh với: Trần Thị Liên, người ở làng, con ông Trần Viết Gián.
Sinh ra:
1. PHAN THỊ THANH TÂM (1986) Chồng là Dương Đình Hoà, người ở làng Cổ Bưu, Hương An, con bà Nguyễn Thị Chuối, sanh ra Dương Đình Thắng là cháu ngoại
2. PHAN TRUNG THÀNH (1989)
3. PHAN TRUNG CÔNG (1992)
4. PHAN THỊ THANH NHÀN (1996) Chồng là Lê Phước Hải, người ở làng Mỹ Lợi, Vinh Mỹ, Phú Lộc, con ông Lê Thành, sinh ra Lê Phước Hiếu là cháu ngoại
9.20 PHAN VĂN CHUNG (1964)
(Con thứ 3 ông Phan Văn Xường, cháu nội ông Rái)
Sánh với: Thái Thị Thủy, người ở làng.
Sinh ra:
1. PHAN THỊ DIỆU THANH (1991) Chồng là Nguyễn Minh NHật, người ở Trường An.
2. PHAN Hữu vị vô danh (1991) Chánh kỵ: 1/3. Mộ phần: Truông
3. PHAN THỊ KIM TIÊN (1993) Chồng là Lê Xuân Tiến, người ở An Ninh Hạ.
4. PHAN THỊ HÒA GIANG (1996)
5. PHAN VĂN NHẬT (19..)
6. PHAN VĂN Hữu vị vô danh. Chánh kỵ: 6/9. Mộ phần: Truông
9.21 PHAN VĂN NGÀ (1967)
(Con thứ 4 ông Phan Văn Xường, cháu nội ông Rái)
Chánh kỵ: 5/8/1969
Mộ phần: Núi Rú Bắp
9.22 PHAN VĂN KÝ (1968)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Xường, cháu nội ông Rái)
Sánh với: Thái Thị Nhuần, người ở làng, con ông Thái Văn Thương.
Sinh ra:
1. PHAN THỊ MINH CHÂU (1994) Chồng là Trần Việt Bảo, người ở Mậu Tài, Phú Vang. sinh ra Trần Cát Tiên là cháu ngoại
2. PHAN THỊ NGỌC ÁNH
9.23 PHAN VĂN TY (1969)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Xường, cháu nội ông Rái)
Sánh với: Nguyễn Thị DiệuThuý, người ở làng, con ông Nguyễn Trúc
Sinh ra:
1. PHAN VĂN ĐƯỢC (1994)
2. PHAN VĂN QUỐC HUY
9.24 PHAN VĂN ÚT (1976)
(Con thứ 9 ông Phan Văn Xường, cháu nội ông Rái)
9.25 PHAN VĂN PHÚ
(Con ông Phan Văn Mong, cháu nội ông Mót)
Sánh với: Lê Thị An người ở Thanh Sơn, Phú Thọ
Sinh ra:
1. PHAN THỊ NHUNG
2. PHAN VĂN KHÁNH
9.26 PHAN VĂN QUÝ
(Con ông Phan Văn Mong, cháu nội ông Mót)
Sánh với: Vũ Thị Vi người ở Ba Vì, Hà Tây
Sinh ra:
1. PHAN THỊ THƯƠNG
2. PHAN THỊ THẮM
3. PHAN MẠNH TÀI
9.27 PHAN VĂN QUYẾT
(Con ông Phan Văn Mong, con bà thứ 2, cháu nội ông Mót)
9.28 PHAN VĂN NGHỊ
(Con ông Phan Văn Mong, con bà thứ 2, cháu nội ông Mót)
9.29 PHAN VĂN CHỦY (1942)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Trừng, cháu nội ông Khanh)
Chánh kỵ: 1/4
Mộ phần: Núi Rú Bắp
9.30 PHAN VĂN TÁO (1955)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Trừng, cháu nội ông Khanh)
Chánh kỵ: Không rõ
Mộ phần: Không rõ
Sánh với: Nguyễn Thị Lu, người ở An Ninh Thượng, con ông Nguyễn Tấn Hoành.
Sinh ra:
1. PHAN NGỌC LÂN (1974)
Chánh kỵ: 23/4 Mộ phần: Rú Bắp.
2. PHAN NGUYỄN NHƯ NGUYỆN, Sinh năm 1976
3. PHAN NHẬT VƯƠNG (1978)
Chánh kỵ: 20/8 Mộ phần: Rú Bắp.
4. PHAN MINH BẰNG, Sinh năm 1981
5. PHAN Hữu vị vô danh, Sinh năm 1983
6. PHAN THỊ THANH NHÀN, Sinh năm 1984
7. PHAN THỊ ANH THI, Sinh năm 1989
8. PHAN THỊ LY NA, Sinh năm 1991
9. PHAN Hữu vị vô danh, Sinh năm 1993
10. PHAN TÂM HIỀN, Sinh năm 1995
9.31 PHAN VĂN XÊ (1954)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Chữ, cháu nội ông Sum)
Sánh với: Trần Thị Sử, người ở làng.
Sinh ra:
1. PHAN Hữu vị vô danh, Sinh năm 1974 Chánh kỵ: 5/9 Mộ phần: Rú Bắp.
2. PHAN THỊ MINH LỊCH, Sinh năm 1975 Chồng là Nguyễn Bá Hiền, người ở Quận Gò Vấp, SG, sinh ra Nguyễn Thị Thuý Vi là cháu ngoại
3. PHAN VĂN PHÚ, Sinh năm 1978
4. PHAN THỊ NGỌC SEN, Sinh năm 1980. Chồng là Nguyễn Quyền, con ông Nguyễn Hoành ở An Ninh Thượng, sinh ra Nguyễn Minh Quang là cháu ngoại
5. PHAN VĂN BẰNG, Sinh năm 1982
6. PHAN THỊ THU SANG, Sinh năm 1985. Chồng là Nguyễn Như Phú, con ông Nguyễn Như Lành, sinh ra Nguyễn Như Kha là cháu ngoại
7. PHAN VĂN CÔNG, Sinh năm 1990
9.32 PHAN VĂN SÁO (1957)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Chữ, cháu nội ông Sum)
Chánh kỵ: 19/9. Mộ phần: Rú Bắp
9.33 PHAN VĂN THÀNH (1961)
(Con thứ 8 ông Phan Văn Chữ, cháu nội ông Sum)
Chánh kỵ: 1/10. Mộ phần: Rú Bắp
9.34 PHAN VĂN DẢNH (1947)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Chiểu, cháu nội ông Sum)
Chánh kỵ: 21/2. Mộ phần: Rú Bắp
9.35 PHAN VĂN DŨ (1948)
(Con thứ 3 ông Phan Văn Chiểu, cháu nội ông Sum)
Sánh với: Trần Thị Vy (1952), người ở làng, con ông Trần Quang Sinh.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN THẠNH, Sinh năm 1972
2. PHAN VĂN THAO, Sinh năm 1975
3. PHAN THỊ NGỌC TRÂM, Sinh năm 1978
4. PHAN Hữu vị vô danh, Sinh năm
5. PHAN TẤN HẢI, Sinh năm 1981 (Hộ khẩu ghi 1983)
6. PHAN NGỌC TỨ, Sinh năm 1983 (Hộ khẩu ghi 1985)
7. PHAN THỊ LÊ, Sinh năm 1986 (Hộ khẩu ghi 1988)
9.36 PHAN VĂN DŨNG (1951)
(Con thứ 4 ông Phan Văn Chiểu, cháu nội ông Sum)
Sánh với: Nguyễn Thị Miêu, người ở làng, con ông Nguyễn Thi.
Sinh ra:
1. PHAN THỊ HÀN NY, Sinh năm 1979
(Chồng là Đoàn Hồng Quân 1977, người ở Quận Bình Thạnh, Sài Gòn, sinh ra Đoàn Hồng Minh)
2. PHAN VĂN Vô danh, Sinh năm 1981
3. PHAN VĂN Vô danh, Sinh năm 1982
4. PHAN THỊ TRÀ MY, Sinh năm 1983
(Chồng là…, người ở Quận Bình Thạnh, Sài Gòn, sinh ra Huỳnh Duy Khang)
5. PHAN THỊ NGỌC ANH, Sinh năm 1985
(Chồng là Nguyễn Phước Bảo Khôi, người ở Quận Bình Thạnh, Sài Gòn)
6. PHAN VĂN NHẬT LINH, Sinh năm 1991.
9.37 PHAN VĂN TÁ (1955)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Chiểu, cháu nội ông Sum)
Sánh với: Nguyễn Thị Thương, người ở làng An Vân, Hương An, cong ông Nguyễn Hiến.
Sinh ra:
1. PHAN THỊ THU HẰNG, Sinh năm 1986 (Chồng là Lê Lâm, người ở Khu định cư Vạn Xuân, sinh ra Lê Đức Huy)
2. PHAN VĂN HÙNG, Sinh năm 1988. Chánh kỵ: ….. Mộ phần: Rú Bắp
3. PHAN THỊ HỒNG LỆ, Sinh năm 1995 (Chồng là Hồ Khắc Luân, người ở Quy Lai,Phú Vang , sinh ra Hồ Khắc Phước)
4. PHAN THỊ HOA, Sinh năm 1997
5. PHAN VĂN NHẬT TÂN
9.38 PHAN VĂN TRUẬT (1958)
(Con ngoại hôn thứ 8 ông Phan Văn Chiểu, cháu nội ông Sum)
Sánh với: Trần Thị Nữ (1960), người ở làng, con ông Trần Viết Giáp.
Sinh ra:
1. PHAN THỊ KIỀU OANH, Sinh năm 1983
2. PHAN Hữu vị vô danh, Sinh năm
3. PHAN THÀNH NGỌC GIANG, Sinh năm 1986
4. PHAN THỊ THANH THÚY, Sinh năm 1991
5. PHAN DOÃN HÙNG, Sinh năm 1993
9.39 PHAN VĂN TRƯƠNG (1961)
(Con thứ 9 ông Phan Văn Chiểu, cháu nội ông Sum)
Sánh với: Lê Thị Rơi (1964), người ở làng An Ninh Hạ, con ông Lê Xuân Thể.
Sinh ra:
1. PHAN LÊ TẤN NHẬT, Sinh năm 1990
2. PHAN LÊ THANH NGA, Sinh năm 1995
3. PHAN LÊ NI NA, Sinh năm 1996
9.40 PHAN VĂN NIÊN (1963)
(Con thứ 10 ông Phan Văn Chiểu, cháu nội ông Sum)
Sánh với: Nguyễn Thị Hiền, người ở làng, con ông Nguyễn Dự.
Sinh ra:
1. PHAN MINH TUẤN, Sinh năm 1986
2. PHAN MINH THIỆN, Sinh năm 1988
9.41 PHAN VĂN QUỐC (1966)
(Con thứ 12 ông Phan Văn Chiểu, cháu nội ông Sum)
Sánh với: Hà Thị Sương, người ở làng An Lưu, Hương An. Con ông Hà Văn Năm.
Sinh ra:
1. PHAN THỊ QUỲNH NHƯ, Sinh năm 2004
2. PHAN MINH Ý, Sinh năm 2009
9.42 PHAN VĂN NAM (1968)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Ngạn, cháu nội ông Sum)
Chánh kỵ: 26/4. Mộ phần: Rú Bắp
9.43 PHAN VĂN DƯƠNG (1970)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Ngạn, cháu nội ông Sum)
Sánh với: Thái Thị Trâm (1976), người ở làng, con ông Thái Văn Tề
Sinh ra:
1. PHAN THÁI THỊ HẠ, Sinh năm 1999
2. PHAN THÁI TRUNG HẬU (2005)
3. PHAN THÁI THUỲ NHIÊN (2011)
9.44 PHAN VĂN PHƯƠNG (1973)
(Con thứ 3 ông Phan Văn Ngạn, cháu nội ông Sum)
Chánh kỵ: 25/9. Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: Nguyễn Thị Bê, người ở làng, con ông Nguyễn Dự
Sinh ra:
1. PHAN VĂN QUANG, Sinh năm 1995
2. PHAN THỊ LỆ THU, Sinh năm 1997
9.45 PHAN VĂN DIỆN (1976)
(Con thứ 4 ông Phan Văn Ngạn, cháu nội ông Sum)
Sánh với: Bùi Thị Cúc, người ở làng Long Hồ Thượng, Hương Hồ, con ông Bùi Quang Trong, Sinh ra:
1. PHAN THỊ THU THẢO, Sinh năm 1994(Chồng Nguyễn Thế Thành , người Thuận Thành, Huế, sinh ra Nguyễn Hoài An là cháu ngoại)
2. PHAN Hữu vị vô danh, Sinh năm
3. PHAN SONG HÀO, Sinh năm 1999
9.46 PHAN VĂN NGỌC (1967)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Kỉnh, cháu nội ông Sum)
Sánh với: Mai Thị Ty, người ở làng Xước Dũ, Hương Hồ, con ông Mai Văn Hữu, Sinh ra:
1. PHAN VĂN QUÝ, Sinh năm1992
2. PHAN THỊ KIM LOAN Sinh năm1994
3. PHAN VĂN TÝ Sinh năm1996
9.47 PHAN VĂN THƯƠNG (1976)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Kỉnh, cháu nội ông Sum)
Sánh với: , người ở làng, con ông, Sinh ra:
9.48 PHAN VĂN DẬU (1947)
(Con thứ 3 ông Phan Văn Văn, cháu nội ông Thăng)
Chánh kỵ: 26/10. Mộ phần: Rú Bắp
9.49 PHAN VĂN DÚC (1949)
(Con thứ 4 ông Phan Văn Văn, cháu nội ông Thăng)
Chánh kỵ: 11/4. Mộ phần: Cồn Nến
Sánh với: Võ Thị Ái, người ở làng An Ninh Hạ, Hương Hồ, con ông Võ Văn Thỉnh, Sinh ra:
1. PHAN THỊ HOA (KIỀU DIỄM), Sinh năm1969, chết lúc 1 tuổi, Chánh kỵ: 17/2. Mộ phần: Mụp Vòm
2. PHAN Hữu vị vô danh, Chánh kỵ: lấy ngày cùng chị 17/2. Mộ phần: Mụp Vòm
3. PHAN THÀNH VIỆT Sinh năm1971
9.50 PHAN VĂN NGẪU (1954)
(Con thứ 7 ông Phan Văn Văn, cháu nội ông Thăng)
Sánh với: Nguyễn Thị Gái, người ở làng Cư Lạc, Quảng Lợi, con ông Nguyễn Cẩm, Sinh ra:
1. PHAN THỊ THU HƯƠNG, Sinh năm1980, CHỒNG Nguyễn Đình Hải ở tại 11A/128 Phan Chu Trinh, Huế, sinh ra Nguyễn Phan Bội Anh là cháu ngoại
2. PHAN NGUYỄN THANH QUANG Sinh năm1982
3. PHAN THỊ THU SƯƠNG, Sinh năm1980, chồng Nguyễn Đức Tài ở tại 57/1 phường An Đông, sinh ra Nguyễn Khánh An là cháu ngoại
4. PHAN Hữu vị vô danh, Chánh kỵ:. Mộ phần:
9.51 PHAN VĂN ĐƠN (1959)
(Con thứ 8 ông Phan Văn Văn, cháu nội ông Thăng)
Sánh với: Trần Thị Xỉ, người ở làng, con ông Trần Nghiện, Sinh ra:
1. PHAN THỊ NGỌC TIN, Sinh năm1988
2. PHAN HOÀI AN, Sinh năm1990
3. PHAN THỊ HỒNG LIÊN, Sinh năm1997
9.52 PHAN VĂN NHÂN (1961)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Đoái, cháu nội ông Thăng)
Sánh với: Nguyễn Thị Hồng, người ở làng An Ninh Thượng, con ông Nguyễn Đơn, Sinh ra:
1. PHAN THỊ THÙY TRANG, Sinh năm1991, Chồng là Nguyễn Xuân Dũng sinh ra Nguyễn Ngọc Linh Đan (2020) là cháu ngoại
2. PHAN THỊ MINH NGA, Sinh năm1994, Chồng là Lê Quang Vũ ở Xuân Hoà, Hương Long, sinh ra Lê Quang Tùng Lâm (2018) là cháu ngoại
3. PHAN THÀNH TRÍ, Sinh năm 2000
9.53 PHAN VĂN LỘC (1963)
(Con thứ 3 ông Phan Văn Đoái, cháu nội ông Thăng)
Sánh với: Lê Thị Bích Thủy, người ở làng Địa Linh, Hương Vinh, con ông Lê Phước Thùy, Sinh ra:
1. PHAN THÀNH PHƯỚC, Sinh năm 1995
2. PHAN THỊ THANH NHÃ, Sinh năm 2000
9.54 PHAN THÀNH NAM (1967)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Đoái, cháu nội ông Thăng)
Sánh với: Lê Thị Hồng Ngọc, người ở làng Kim Long, Huế, con ông Lê Đình Tuệ, Sinh ra:
1. PHAN THÀNH NHẬT, Sinh năm 2003
2. PHAN NHẬT THÀNH, Sinh năm 2007
9.55 PHAN THÀNH TÂN (1969)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Đoái, cháu nội ông Thăng)
Sánh với: Cao Thị Thu Hồng (1977), con ông Cao Văn Châu người ở Hương Toàn, Hương Trà. Sinh ra:
1. PHAN NGỌC BẢO CHÂU, Sinh năm 2006
2. PHAN NGỌC BẢO THY, Sinh năm 2012
(ĐỜI THỨ CHÍN CÓ NĂM MƯƠI LĂM THÀNH VIÊN)
ĐỜI THỨ MƯỜI:
10.1 PHAN VĂN THIÊN
(Con thứ 1 ông Phan Văn Lưỡng, cháu nội ông Tuân)
Chánh kỵ: 23/8 Mộ phần: Núi Rú Bắp
10.2 PHAN VĂN LONG (1961)
(Con thứ 3 ông Phan Văn Lưỡng)
Sánh với: Trần Thị Phấn, người ở Bình Phước.
Sinh ra:
1. PHAN Hữu vị vô danh
Chánh kỵ: 14/8 Mộ phần: Tổ 40, Khu phố Thắng Lợi, Tân Phú, Bình Phước.
2. PHAN VĂN PHỤNG, Sinh năm 1986
3. PHAN THỊ THÙY DƯƠNG, Sinh năm 1988
4. PHAN VĂN DƯỠNG, Sinh năm 1989
5. PHAN THỊ DƯỠNG NHI, Sinh năm 1990
6. PHAN THỊ NHÂM THÂN, Sinh năm 1992
10.3 PHAN VĂN THUẬN (1968)
(Con thứ 4 ông Phan Văn Lưỡng, cháu nội ông Tuân)
Sánh với: Nguyễn Thị Thái, người ở Bình Phước.
Sinh ra:
1. PHAN NGUYỄN LÊ UYÊN, Sinh năm 1985
Chồng là Lê Hồng Thảo, sinh ra Lê Phan Thanh Trúc.
2. PHAN NGUYỄN THÙY LINH, Sinh năm 1988
3. PHAN NGUYỄN NGỌC LIÊM, Sinh năm 1990
10.4 PHAN VĂN TÂN (1964)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Lưỡng, cháu nội ông Tuân)
Chánh kỵ: / Mộ phần:
Sánh với: Nguyễn Thị Khuyên, người ở làng An Nong, Phú Lộc.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN HOÀI NAM
Chánh kỵ: 4/7/1986
Mộ phần: Rú Bắp
2. PHAN VĂN Hữu vị vô danh
Chánh kỵ: 4/7/1987
Mộ phần: Rú Bắp
3. PHAN THỊ BẢO MY, Sinh năm 1988
4. PHAN THỊ BẢO VY, Sinh năm 1991
Chồng là Phương, sinh ra
5. PHAN THỊ YẾN NHI, Sinh năm 1993
6. PHAN THỊ TỐ UYÊN, Sinh năm 1995
10.5 PHAN VĂN TIẾN LỢI (1967)
(Con thứ 9 ông Phan Văn Lưỡng, cháu nội ông Tuân)
Sánh với: Đinh Thị Mai, người ở làng Đông Di, Phú Vang.
Sinh ra:
1. PHAN TIẾN LỘC, Sinh ngày 22/2/Nhâm Thân (1992)
2. PHAN VĂN Vô danh
Chánh kỵ: /8/1994
Mộ phần: Không có
3. PHAN THỊ MỸ LINH, Sinh ngày 24/7/Ất Hợi (1995)
10.6 PHAN VĂN CHÂU (1972)
(Con thứ 12 ông Phan Văn Lưỡng, cháu nội ông Tuân)
Sánh với: Trương Thị Hàng, người ở làng Mỹ Lợi, Phú Lộc.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN PHONG
Chánh kỵ: 12/2/1999
Mộ phần: Dầu Dây, Long Khánh.
2. PHAN VĂN Vô danh
Chánh kỵ: 24/4/2000
Mộ phần: Dầu Dây, Long Khánh.
3. PHAN THỊ HỒNG DUYÊN, Sinh ngày 13/3/2001
4. PHAN THỊ HỒNG NGỌC, Sinh ngày 10/9/2003
10.7 PHAN VĂN ÚT (1976)
(Con thứ 14 ông Phan Văn Lưỡng, cháu nội ông Tuân)
Sánh với: 1.Trần Thị Chiện, người ở Minh Hưng, Kiến Xương, Thái Bình
2.Nguyễn Thị Phượng, người ở Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN ĐỊNH, Sinh ngày 13/8/2000 (Con bà Chiện)
2. PHAN VĂN Hữu vị vô danh, Sút sảo 6/Quý Mùi (Con bà Chiện)
3. PHAN THỊ THANH TUYỀN, Sinh ngày 27/2/2007 (Con bà Phượng)
4. PHAN VĂN ÚT HẬU, Sinh ngày 29/11/2008 (Con bà Phượng)
10.8 PHAN VĂN NHẬT TÂN
(Con thứ 4 ông Phan Văn Cương, cháu nội ông Tuân)
Sánh với: Trần Thị Hoài Phương (1974), người ở Thuỷ Xuân, Hương Thuỷ.
Sinh ra:
1. PHAN TRẦN NELSON (2006)
2. PHAN HOÀI ANGELINA (2009)
10.9 PHAN VĂN NHẬT QUANG JOHN (1991)
(Con thứ 8 ông Phan Văn Cương, cháu nội ông Tuân)
10.10 PHAN VĂN MỸ (1994)
(Con thứ 4 ông Phan Văn Cương, cháu nội ông Tuân)
Mất sau khi sinh ngày 14-6-1994 tro cốt thờ tại tháp chùa Bảo Quang đường Newhope thành phố Santa Ana California USA.
10.11 PHAN VĂN TẤN SỸ
(Con thứ 1 ông Phan Văn Thạc, cháu nội ông Tuân)
Sánh với: Nguyễn Thị Diệp, người ở làng.
Sinh ra:
1. PHAN THỊ NGỌC DIỆU, Sinh năm 1990
2. PHAN MINH NHẬT TRUNG, Sinh năm 1991
3. PHAN THỊ NGỌC NHI, Sinh năm 2001
4. PHAN VĂN Vô danh, Sinh năm
Chánh kỵ: Mộ phần:
10.12 PHAN VĂN NHẬT TRƯỜNG (1985)
(Con thứ 8 ông Phan Văn Thạc, cháu nội ông Tuân)
Sánh với: Phạm Thị Thanh Vân, người ở làng An Ninh Hạ.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN BẢO, Sinh năm 1990
10.13 PHAN VĂN HOÀNG VŨ (1979)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Bôn, cháu nội ông Tuân)
Chánh kỵ: 13/8
Mộ phần: Bình Phước
10.14 PHAN VĂN MINH HƯỞNG (1980)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Hường, cháu nội ông Tuần)
Sánh với: Huỳnh Thị Thuỷ Vân, người ở 43 Văn Thánh, Hương Hồ, con ông Huỳnh Văn Thiện, Sinh ra:
1. PHAN HUỲNH THY NHÃ, Sinh năm 2012,
2. PHAN VĂN TRÚC LÂM Sinh năm 2019
10.15 PHAN VĂN MINH LÂN( 1993)
(Con thứ 8 ông Phan Văn Hường, cháu nội ông Tuần)
10.16 PHAN MINH TUẤN (1984)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Khôi, cháu nội ông Tuần)
Sánh với: Hồ Thị Dung, người ở An Ninh Thượng, Hương Long, con bà Nguyễn Thị Lài, Sinh ra:
1. PHAN VĂN ANH KIỆT, Sinh năm 2015,
2. PHAN VĂN MINH QUÂN Sinh năm 2018
10.17 PHAN VĂN NGỌC (1986)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Khôi, cháu nội ông Tuần)
Sánh với: Trần Thị Diệu Huyền, người ở làng, con ông Trần Đôn Tuyên, Sinh ra:
1. PHAN Hữu vị Vô danh, Sinh năm
Chánh kỵ: 15/9 Mộ phần: Rú Bắp.
1. PHAN MINH NHẬT (2014)
2. PHAN MINH BẢO AN (2015)
10.18 PHAN VĂN BIN (1989)
(Con thứ 3 ông Phan Văn Khôi, cháu nội ông Tuần)
Sánh với: Nguyễn Thị Thanh Nga, người ở làng, con ông Nguyễn Văn Quý, Sinh ra:
1. PHAN NGUYỄN THANH UYÊN (2020)
10.19 PHAN VĂN LĨNH (1979)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Khim, cháu nội ông Tuần)
Chánh kỵ: Không rõ. Mộ phần: Núi Cồn Côi, phía trong
10.20 PHAN DUY KHÁNH (1983)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Khim, cháu nội ông Tuần)
Sánh với: Hồ Thị Mê Ly, người ở làng An Ninh Thượng, Hương Long, Huế. Con ông Hồ Văn Chiến, Sinh ra:
1. PHAN VĂN QUÂN (2012)
2. PHAN VĂN MẠNH (2018)
10.21 PHAN VĂN PHI (1956)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Chấp, cháu nội ông Khởi)
Sánh với: Nguyễn Thị Tý, con ông Nguyễn Hữu Náo, người ở làng Xuân Hòa.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN TƯỜNG (1981)
2. PHAN THỊ LỆ THU (1982) Chồng Nguyễn Yên, người ở làng, con ông Nguyễn Minh, sinh ra Nguyễn Thành Đạt là cháu ngoại
3. PHAN MINH ĐỨC (1985)
4. PHAN Hữu vị vô danh. Chánh kỵ: 3/3, Mộ phần: Rú Bắp
5. PHAN MINH TÂN (1991)
10.22 PHAN VĂN KHOA (1964)
(Con thứ 4 ông Phan Văn Chấp, cháu nội ông Khởi)
Sánh với: Nguyễn Thị Sương, người ở làng.
Sinh ra:
1. PHAN THỊ LỆ HẰNG (1987)
2. PHAN MINH TẤN (1989)
3. PHAN THỊ KIM ANH (1987)
4. PHAN THỊ BẢO CHÂU (1996)
5. PHAN THỊ ANH THƯ (2005)
10.23 PHAN VĂN NGỌC (1966)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Chấp, cháu nội ông Khởi)
Sánh với: Tào Thị Long, người ở làng, con ông Tào Duy Sinh.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN NHẬT MINH (1993)
2. PHAN Hữu vị vô danh (19….)
3. PHAN THỊ CẨM NHUNG (1999)
4. PHAN THỊ CẨM NHƯ (2002)
5. PHAN NHẬT CƯỜNG (2006)
10.24 PHAN VĂN HỢI (HỘI) 1969
(Con thứ 6 ông Phan Văn Chấp, cháu nội ông Khởi)
Chánh kỵ: 29/5
Mộ phần: Rú Bắp, Bàu Vị
10.25 PHAN VĂN HỮU (1974)
(Con thứ 8 ông Phan Văn Chấp, cháu nội ông Khởi)
Sánh với: Phan Thị Hà Nhi, người ở Thuỷ Xuân, Huế, con ông Phan Trung Vọng. Sinh ra:
1. PHAN NỮ DIỆU HUYỀN (2017)
2. PHAN TIẾN HƯNG (2021)
10.26 PHAN VĂN CƯỜNG (1971)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Tăng, cháu nội ông Khởi)
Sánh với: Nguyễn Thị Ý Nhi, người ở làng Phú Thượng, Phú Vang.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN GIA PHONG
10.27 PHAN VĂN DŨNG (1974)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Tăng, cháu nội ông Khởi)
Sánh với: Nguyễn , người ở ………………………………………………..….
Sinh ra:
1. PHAN THỊ
10.28 PHAN VĂN HIẾN (1956)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Đăng, cháu nội ông Duyệt)
Sánh với: Nguyễn Thị Diệu, người ở làng An Ninh Thượng, con ông Nguyễn Đức Đá. Sinh ra:
1. PHAN VĂN TÂM CHƠN (1980)
2. PHAN VĂN HIỀN (1982)
3. PHAN VĂN VĨNH BẢO (1985)
4. PHAN VĂN NGUYÊN BÌNH (1986)
5. PHAN VĂN HIÊN (1990)
6. PHAN VĂN THUẬN AN (1991)
7. PHAN THỊ Hữu vị Vô danh
8. PHAN Hữu vị Vô danh
10.29 PHAN CÔNG TÀI (1966)
(Con thứ Ba ông Phan Văn Điện, cháu nội ông Duyệt)
I. Sánh với: Nguyễn Thị Suối, người ở làng Lựu Bảo, Hương Hồ.
Sinh ra:
1. PHAN VĂN HVVD, Chánh kỵ: 15/5. Mộ phần:
2. PHAN THỊ PHƯƠNG LAN (1990)
3. PHAN VĂN HVVD, Chánh kỵ: 30/12. Mộ phần:
3. PHAN CÔNG THÀNH (1997)
II. Sánh với: Nguyễn Thị Hoà, người ở Thanh Lam Bồ, Vinh Thái, Phú Vang.
Sinh ra:
4. PHAN THÀNH CÔNG (2014)
10.30 PHAN VĂN TIỀN (1974)
(Con thứ Sáu ông Phan Văn Điện, cháu nội ông Duyệt)
Sánh với: Nguyễn Thị Hoa (1980), người ở Đà Nẵng.
Sinh ra:
1. PHAN NGUYỄN THUỲ TRINH (2005)
2. PHAN NGUYỄN PHÚ TRỌNG (2014)
3. PHAN NGUYỄN THANH TÙNG (2019)
10.31 PHAN QUANG HÙNG (1970)
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Nguyên, cháu nội ông Duyệt)
Sánh với: Nguyễn Thị Ngọc Thúy (1979), người ở làng Xuân Hòa, Hương Long. Con ông Nguyễn Hữu Diễn. Sinh ra:
1. PHAN QUANG MINH (2002)
2. PHAN QUANG BẢO LONG (2008)
3. PHAN QUANG BẢO CHÂU (2018)
10.32 PHAN QUANG NHẬT (1974)
(Con thứ 4 ông Phan Văn Nguyên, cháu nội ông Duyệt)
Sánh với: Nguyễn Thị Bằng (1985), người ở Đổng Xuyên, Gia Lâm, Hà Nội.
Sinh ra:
1. PHAN QUANG MINH ĐỨC
2. PHAN QUANG ĐỨC ANH
10.33 PHAN QUANG VINH (1981)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Nguyên, cháu nội ông Duyệt)
Sánh với: Nguyễn Thị Bích Đào (1985), người ở Phong Chương, Phong Điền. Con ông Nguyễn Thường. Sinh ra:
1. PHAN NGUYỄN THẢO TIÊN (2007)
2. PHAN NGUYỄN TRÀ MY
3. PHAN VĂN HVVD Chánh kỵ 11/5. Mộ phần Cồn Hàu
3. PHAN QUANG ĐỨC THỊNH
10.34 PHAN QUANG HUY (1984)
(Con thứ 7 ông Phan Văn Nguyên, cháu nội ông Duyệt)
Sánh với: Nguyễn Thị Hiếu Trinh (1986), người ở 136 Bùi Thị Xuân, Huế. Con ông Nguyễn Thành Nhân. Sinh ra:
1. PHAN QUANG GIA BẢO (2007)
2. PHAN THỊ ANH THƯ
10.35 PHAN KHOA LINH (1987)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Thảo, cháu nội ông Huê)
Sánh với: Trần Thị Thanh Huyền
Con ông Trần Thế Hùng ở tại Phường Thủy Xuân – Huế
Sanh ra:
1. PHAN THỊ HỮU VỊ VÔ DANH tạ thế 14 tháng 8 năm Tân Mão (2011)
Mộ phần Rú Bắp (cạnh bên phải mộ Cố bà Nguyễn Thị Luân)
2. PHAN TRẦN BẢO HÂN
Sinh lúc 21 giờ, ngày 16/10/2012
3. PHAN VĂN HỮU VỊ VÔ DANH tạ thế 29 tháng 3 Âm lịch
Mộ phần Rú Bắp (cạnh bên trái phía trên mộ Cố ông Phan Văn Huê)
4. PHAN THỊ HỮU VỊ VÔ DANH tạ thế 30 tháng 4 Âm lịch
Mộ phần Rú Bắp (cạnh bên trái phía dưới mộ Cố ông Phan Văn Huê)
5. PHAN TRẦN BẢO TRÂN
Sinh lúc 6 giờ 30, ngày 18/10/2016
10.36 PHAN VĂN HẢI (1987)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Phú, cháu nội ông Huê)
Sánh với: Nguyễn Thị Quỳnh Anh, thôn 5, xã Hòa Thuận, Buôn Mê Thuộc
Con ông Nguyễn Ngọc Luyến
Sanh ra:
1. PHAN TUẤN KIỆT (2016)
2. PHAN NGUYỄN ANH THƯ (2019)
10.37 PHAN TRUNG THÀNH (1989)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Xưởng, cháu nội ông Xường)
Sánh với: Hoàng Thị Diễm Trang, thôn Cổ Bưu, Hương An, Con ông Hoàng Thiên Toản
Sanh ra:
1. PHAN HOÀNG PHƯƠNG NHI (2012)
2. PHAN VĂN GIA BẢO (2016)
10.38 PHAN TRUNG CÔNG (1992)
(Con thứ 3 ông Phan Văn Xưởng, cháu nội ông Xường)
Tạ thế 30 tháng 3 năm Bính Tuất (2006)
Chánh kỵ: 30/3. Mộ phần Rú Bắp
10.39 PHAN VĂN NHẬT
(Con thứ 5 ông Phan Văn Phan Văn Chung, cháu nội ông Xường)
10.40 PHAN VĂN ĐƯỢC (1994)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Ty, cháu nội ông Xường)
Sánh với: , người ở làng, con ông, Sinh ra:
1. PHAN QUỐC THIỆN, Sinh năm 2017
10.41 PHAN VĂN HUY
(Con thứ 2 ông Phan Văn Phan Văn Ty, cháu nội ông Xường)
10.42 PHAN VĂN KHÁNH
(Con ông Phan Văn Phú, cháu ông Phan Văn Mong, cháu nội ông Mót)
10.43 PHAN MẠNH TÀI
(Con ông Phan Văn Quý, cháu ông Phan Văn Mong, cháu nội ông Mót)
10.44 PHAN VĂN LÂN
(Con thứ nhất ông Phan Văn Táo, cháu nội ông Trừng)
10.45 PHAN VĂN NGUYỆN
(Con thứ hai ông Phan Văn Táo, cháu nội ông Trừng)
10.46 PHAN VĂN VƯƠNG
(Con thứ ba ông Phan Văn Táo, cháu nội ông Trừng)
10.47 PHAN VĂN BẰNG
(Con thứ tư ông Phan Văn Táo, cháu nội ông Trừng)
10.48 PHAN VĂN HIỀN
(Con thứ năm ông Phan Văn Táo, cháu nội ông Trừng)
10.49 PHAN VĂN PHÚ (1978)
(Con thứ Ba ông Phan Văn Xê, cháu nội ông Chữ)
Sánh với: Hồ Thị Thanh Vân, thôn An Lưu, Hương An, Hương TràCon ông Hồ Phước Chắc Sanh ra:
1. PHAN HỒ QUỐC ANH (2012)
10.50 PHAN VĂN BẰNG
(Con thứ Năm ông Phan Văn Xê, cháu nội ông Chữ)
Sánh với: Đỗ Thị Bích Như, ở Mỏ Cày, Bến Tre. Con ông Đỗ Phát Đạt. Sanh ra:
1. PHAN ĐỖ ANH KHOA
2. PHAN ĐỖ ANH THƯ
10.51 PHAN VĂN CÔNG
(Con thứ Bảy ông Phan Văn Xê, cháu nội ông Chữ)
Sánh với: Hồ Thị Hiền Nhi, ở Kim Long, Huế. Con ông Hồ Tuấn. Sanh ra:
1. PHAN HỒ PHƯƠNG UYÊN
2. PHAN HỒ PHƯỚC THỊNH
10.52 PHAN VĂN THẠNH
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Dũ, cháu nội ông Chiểu)
Sánh với: Ngô Thị Sáu, ở tổ 10 KV 5 phường An Tây, Huế, Con ông Ngô..
Sanh ra:
1. PHAN THỊ YẾN NHI (2008)
2. PHAN THỊ BẢO THI (2011)
10.53 PHAN VĂN THAO (1975)
(Con thứ Hai ông Phan Văn Dũ, cháu nội ông Chiểu)
Sánh với: Nguyễn Thị Trúc (1980), người ở làng, con ông Nguyễn Thay
Sanh ra:
1. PHAN THỊ THUỲ LINH (2004)
2. PHAN VĂN TUẤN HƯNG (2007)
10.54 PHAN TẤN HẢI (1983)
(Con thứ năm ông Phan Văn Dũ, cháu nội ông Chiểu)
Sánh với: Trương Thị Kim Quý (1985), người ở Huế, con ông Trương Đình Lâm
Sanh ra:
1. PHAN TẤN TIẾN (2005)
2. PHAN TẤN TUẤN (2008)
3. PHAN THANH TOÀN (2013)
10.55 PHAN VĂN TỨ
(Con thứ sáu ông Phan Văn Dũ, cháu nội ông Chiểu)
10.56 PHAN VĂN NHẬT LINH (1989)
(Con thứ sáu ông Phan Văn Dũng, cháu nội ông Chiểu)
10.57 PHAN VĂN HÙNG (1988)
(Con thứ Hai ông Phan Văn Tá, cháu nội ông Chiểu)
Chánh kỵ: … Mộ phần: Rú Bắp
10.58 PHAN VĂN NHẬT TÂN
(Con thứ Năm ông Phan Văn Tá, cháu nội ông Chiểu)
10.59 PHAN VĂN GIANG
(Con thứ Ba ông Phan Văn Truật, cháu nội ông Chiểu)
10.60 PHAN VĂN HÙNG
(Con thứ Năm ông Phan Văn Truật, cháu nội ông Chiểu)
10.61 PHAN VĂN NHẬT
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Trương, cháu nội ông Chiểu)
10.62 PHAN VĂN TUẤN
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Niên, cháu nội ông Chiểu)
10.63 PHAN VĂN THIỆN
(Con thứ Hai ông Phan Văn Niên, cháu nội ông Chiểu)
10.64 PHAN MINH Ý
(Con thứ Hai ông Phan Văn Quốc, cháu nội ông Chiểu)
10.65 PHAN THÁI TRUNG HẬU
(Con thứ Hai ông Phan Văn Dương, cháu nội ông Ngạn)
10.66 PHAN VĂN QUANG
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Phương, cháu nội ông Ngạn)
Sánh với: ………………………., người ở Huế, con ông …………………..
Sanh ra:
1. PHAN (2005)
10.67 PHAN SONG HÀO
(Con thứ Ba ông Phan Văn Diện, cháu nội ông Ngạn)
10.68 PHAN VĂN QUÝ
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Ngọc, cháu nội ông Kỉnh)
10.69 PHAN VĂN TÝ
(Con thứ Ba ông Phan Văn Ngọc, cháu nội ông Kỉnh)
10.70 PHAN VĂN VIỆT (1971)
(Con thứ Ba ông Phan Văn Dúc, cháu nội ông Văn)
Sánh với: Phạm Thị Sâm, người ở Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định con ông Phạm Văn Thám, Sinh ra:
1. PHAN THANH BÌNH, Sinh năm 1993,
2. PHAN THIÊN THÁI HỒNG (1996)
10.71 PHAN NGUYỄN THANH QUANG
(Con thứ Hai ông Phan Văn Ngẫu, cháu nội ông Văn)
Sánh với:Lê Thị Kim Anh, người ở Hải Chánh, Hải Lăng Q Trị, con ông Lê .., Sinh ra:
1. PHAN UYÊN PHƯƠNG, Sinh năm 2008
2. PHAN QUANG MINH (2010)
3. PHAN UYÊN LINH (2017)
10.72 PHAN VĂN AN
(Con thứ Hai ông Phan Văn Đơn, cháu nội ông Văn)
Sánh với: Hồ Thị Hồng Trinh, người ở Chiết Bi, Phú Thượng, Phú Vang con ông Hồ Văn Pha, Sinh ra:
1. PHAN BẢO KHANG, Sinh năm 2019
10.73 PHAN THÀNH TRÍ (2000)
(Con thứ Ba ông Phan Văn Nhân, cháu nội ông Đoái)
10.74 PHAN THANH PHƯỚC
(Con thứ Nhất ông Phan Thành Lộc, cháu nội ông Đoái)
10.75 PHAN THÀNH NHẬT
(Con thứ Nhất ông Phan Thành Nam, cháu nội ông Đoái)
10.76 PHAN NHẬT THÀNH
(Con thứ hai ông Phan Thành Nam, cháu nội ông Đoái)
(ĐỜI THỨ MƯỜI CÓ BẢY MƯƠI SÁU THÀNH VIÊN)
ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT:
11.1 PHAN VĂN PHỤNG
(Con thứ 2 ông Phan Văn Long, cháu nội ông Lưỡng)
11.2 PHAN VĂN DƯỠNG
(Con thứ 4 ông Phan Văn Long, cháu nội ông Lưỡng)
11.3 PHAN VĂN HOÀI NAM
(Con thứ 1 ông Phan Văn Tân, cháu nội ông Lưỡng)
11.4 PHAN VĂN LỘC
(Con thứ 1 ông Phan Văn Tiến Lợi, cháu nội ông Lưỡng)
11.5 PHAN VĂN PHONG
(Con thứ 1 ông Phan Văn Châu, cháu nội ông Lưỡng)
11.6 PHAN VĂN ĐỊNH
(Con thứ 1 ông Phan Văn Út, cháu nội ông Lưỡng)
11.7 PHAN VĂN ÚT HẬU (2008)
(Con thứ 4 ông Phan Văn Út, cháu nội ông Lưỡng)
11. 8 PHAN TRẦN NELSON(2006)
(Con thứ Nhất ông Phan Nhật Tân, cháu nội ông Cương)
11.9 PHAN VĂN NHẬT TRUNG (1991)
(Con thứ 2 ông Phan Tấn Sỹ, cháu nội ông Thạc)
Sánh với: Trương Thị Hồng Gấm (1994), con ông Trương Hậu, xã Phong Hiền, Phong Điền.
Sanh ra:
1. PHAN NGỌC KHÁNH LINH (2016)
11.10 PHAN VĂN BẢO (1990)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Nhật Trường, cháu nội ông Thạc)
11.11 PHAN VĂN TRÚC LÂM (2019)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Minh Hưởng, cháu nội ông Hường)
11.12 PHAN VĂN ANH KIỆT(2015)
(Con thứ 2 ông Phan Minh Tuấn, cháu nội ông Khôi)
11.13 PHAN VĂN MINH QUÂN (2018)
(Con thứ 2 ông Phan Minh Tuấn, cháu nội ông Khôi)
11.14 PHAN VĂN MINH NHẬT (2014)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Ngọc, cháu nội ông Khôi)
11.15 PHAN VĂN BẢO AN (2015)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Ngọc, cháu nội ông Khôi)
11.16 PHAN VĂN QUÂN (2012)
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Khánh, cháu nội ông Khim)
11.17 PHAN VĂN MẠNH (2018)
(Con thứ Hai ông Phan Văn Khánh, cháu nội ông Khim)
11.18 PHAN VĂN TƯỜNG (1981)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Phi, cháu nội ông Chấp)
Sánh với: Trương Thị Ngọc Ái, người ở làng Lựu Bảo, Hương Hồ, con ông Trương Lượm, Sinh ra:
1. PHAN MINH HIẾU, Sinh năm 2008,
2. PHAN MINH HUY, Sinh năm 2012
3. PHAN NGỌC HÂN, Sinh năm 2020
11.19 PHAN MINH ĐỨC
(Con thứ 3 ông Phan Văn Phi, cháu nội ông Khim)
Sánh với: Lê Thị Búp, người ở làng Hương Sơ, con ông Lê Thuần, Sinh ra:
1. PHAN MINH NHẬT, Sinh năm 2016
2. PHAN LAM QUỲNH THI, Sinh năm 2018
11.20 PHAN MINH TÂN (1991)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Phi, cháu nội ông Khim)
11.21 PHAN VĂN TẤN
(Con thứ 2 ông Phan Văn Khoa, cháu nội ông Khim)
11.22 PHAN NHẬT CƯỜNG
(Con thứ 5 ông Phan Văn Khoa, cháu nội ông Khim)
11.23 PHAN VĂN NHẬT MINH
(Con thứ 1 ông Phan Văn Ngọc, cháu nội ông Khim)
11.24 PHAN TIẾN HƯNG
(Con thứ Hai ông Phan Văn Hữu, cháu nội ông Khim)
11.25 PHAN VĂN GIA PHONG
(Con thứ 1 ông Phan Văn Cường, cháu nội ông Tăng)
11.26 PHAN VĂN TÂM CHƠN (1980)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Hiến, cháu nội ông Đăng)
Sánh với: Nguyễn Thị Thường, người ở Hải Lăng, Quảng Trị, con ông Nguyễn Đăng Vẽ, Sinh ra:
1. PHAN HVVD, Sinh năm, Chánh kỵ:. Mộ phần: Rú Bắp
2. PHAN TÂM TỊNH NHƯ, Sinh năm 2007
3. PHAN NGUYỄN MINH THƯ Sinh năm 2013
4. PHAN NGUYỄN HIẾU KIÊN, Sinh năm 2019
11.27 PHAN VĂN HIỀN (1982)
(Con thứ 2 ông Phan Văn Hiến, cháu nội ông Đăng)
Sánh với: Nguyễn Thị Phúc, người ở Hồ Đắc Di, Huế, con ông Võ Văn Nghiêm, Sinh ra:
1. PHAN NGUYỄN NGỌC HÂN, Sinh năm 2012
2. PHAN NGUYỄN MINH ĐỨC, Sinh năm 2014
11.28 PHAN VĂN VĨNH BẢO (1985)
(Con thứ 3 ông Phan Văn Hiến, cháu nội ông Đăng)
Sánh với: Hà Thị Hoa, người ở Nam Đàn, Nghệ An con ông Hà Văn Hường, Sinh ra:
1. PHAN
11.29 PHAN VĂN NGUYÊN BÌNH (1986)
(Con thứ 4 ông Phan Văn Hiến, cháu nội ông Đăng)
11.30 PHAN VĂN HIÊN (1990)
(Con thứ 5 ông Phan Văn Hiến, cháu nội ông Đăng)
Sánh với: Lê Thị Kim Anh, người ở Ngự Bình, Huế con ông Lê Văn Hoá, Sinh ra:
1. PHAN LÊ TIẾN ĐẠT (2018)
11.31 PHAN VĂN THUẬN AN (1991)
(Con thứ 6 ông Phan Văn Hiến, cháu nội ông Đăng)
Sánh với: Mai Thị Nga, người ở làng An Ninh Thượng, Hương Long, Huế, con ông Mai Thắng, Sinh ra:
1. PHAN NGỌC BẢO TRÂN (2016)
2. PHAN HOÀNG HƯNG (2019)
11.32 PHAN CÔNG THÀNH (1997)
(Con thứ Tư của Phan Công Tài, cháu nội ông Điện)
Sánh với: Đặng Thị Vân, người ở Thuỷ Biều, Huế, con ông ...., Sinh ra:
11.33 PHAN THÀNH CÔNG (2014)
(Con thứ Năm của Phan Công Tài, cháu nội ông Điện)
11.34 PHAN NGUYỄN PHÚ TRỌNG (2014)
(Con thứ Hai của Phan Văn Tiền, cháu nội ông Điện)
11.35 PHAN NGUYỄN THANH TÙNG (2019)
(Con thứ Ba của Phan Văn Tiền, cháu nội ông Điện)
11.36 PHAN QUANG MINH (2002)
(Con thứ Nhất ông Phan Quang Hùng, cháu nội ông Nguyên)
11.37 PHAN QUANG BẢO LONG (2008)
(Con thứ Hai ông Phan Quang Hùng, cháu nội ông Nguyên)
11.38 PHAN QUANG BẢO CHÂU (2018)
(Con thứ Ba ông Phan Quang Hùng, cháu nội ông Nguyên)
11.39 PHAN QUANG MINH ĐỨC
(Con thứ Nhất ông Phan Quang Nhật, cháu nội ông Nguyên)
11.40 PHAN QUANG ĐỨC ANH
(Con thứ Hai ông Phan Quang Nhật, cháu nội ông Nguyên)
11.41 PHAN QUANG ĐỨC THỊNH (2019)
(Con thứ Ba ông Phan Quang Vinh, cháu nội ông Nguyên)
11.42 PHAN QUANG GIA BẢO (2007)
(Con thứ Nhất ông Phan Quang Huy, cháu nội ông Nguyên)
11.43 PHAN TUẤN KIỆT (2016)
(Con thứ 1 ông Phan Thanh Hải, cháu nội ông Phú, Lô)
11.44 PHAN VĂN GIA BẢO (2016)
(Con thứ Hai ông Phan Văn Trung Thành, cháu nội ông Xưởng)
11.45 PHAN VĂN QUỐC THIỆN (20..)
(Con thứ Hai ông Phan Văn Được, cháu nội ông Ty)
11.46 PHAN HỒ QUỐC ANH
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Phú, cháu nội ông Xê)
11.47 PHAN ĐỖ ANH KHOA
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Bằng, cháu nội ông Xê)
11.48 PHAN HỒ PHƯỚC THỊNH
(Con thứ Hai ông Phan Văn Công, cháu nội ông Xê)
11.49 PHAN VĂN TUẤN HƯNG
(Con thứ Hai ông Phan Văn Thao, cháu nội ông Dũ)
11.50 PHAN TẤN TIẾN (2005)
(Con thứ Nhất ông Phan Tấn Hải, cháu nội ông Dũ)
11.51 PHAN TẤN TUẤN (2008)
(Con thứ Hai ông Phan Tấn Hải, cháu nội ông Dũ)
11.52 PHAN THANH TOÀN (2013)
(Con thứ Ba ông Phan Tấn Hải, cháu nội ông Dũ)
11.53 PHAN THANH BÌNH (1993)
(Con thứ 1 ông Phan Thanh Việt, cháu nội ông Dúc)
11.54 PHAN QUANG MINH (2010)
(Con thứ Hai ông Phan Nguyễn Thanh Quang, cháu nội ông Ngẫu)
11.55 PHAN BẢO KHANG
(Con thứ Nhất ông Phan Văn An, cháu nội ông Đơn)
(ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT CÓ NĂM MƯƠI LĂM THÀNH VIÊN)
--------------------------
ĐỜI THỨ 12:
12.1 PHAN MINH HIẾU
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Tường, cháu nội ông Phi)
12.2 PHAN MINH NHẬT HUY
(Con thứ Hai ông Phan Văn Tường, cháu nội ông Phi)
12.3 PHAN MINH NHẬT PHONG
(Con thứ Nhất ông Phan Minh Đức, cháu nội ông Phi)
12.4 PHAN NGUYỄN MINH ĐỨC (2014)
(Con thứ Hai ông Phan Văn Hiền, cháu nội ông Hiễn)
12.5 PHAN LÊ TIẾN ĐẠT (2018)
(Con thứ Nhất ông Phan Văn Hiên, cháu nội ông Hiễn)
12.6 PHAN HOÀNG HƯNG (2019)
(Con thứ Hai ông Phan Văn Thuận An, cháu nội ông Hiễn)
(ĐỜI THỨ MƯỜI HAI HIỆN NAY CÓ SÁU THÀNH VIÊN)
|