GIA

PHẢ

TỘC

PHAN
VĂN
LÀNG
TRÚC
LÂM
Gia phả  Phả ký  Thủy tổ  Phả hệ phả đồ  Tộc Ước  Hương hỏa  Hình ảnh 
VIẾT VỀ THUỶ TỔ CỦA DÒNG HỌ














       ,     


(PHAN VĂN TỘC-ĐỆ NHẤT PHÁI)


ĐỜI THỨ NHẤT:


HIỂN CAO TẰNG TỔ KHẢO VINH DƯƠNG QUẬN


 PHAN VĂN VIÊN
Nhất lang
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: QUÝ BÀ.
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.


ĐỜI THỨ HAI:


HIỂN TẰNG TỔ KHẢO:


 PHAN VĂN TẠO
(Phan Văn tục danh Viết Tạo)
Quý lang
Chánh kỵ: 22/3 – Cũng là ngày Hiệp kỵ của Phái.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: QUÝ BÀ.
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.


ĐỜI THỨ BA:


HIỂN TỔ ĐƯỜNG BÁ:


 PHAN VĂN CHỈ
Quý lang
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: QUÝ NƯƠNG
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.

HIỂN TỔ:


 PHAN VĂN ĐÀI
Chánh kỵ:  Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: TRẦN THỊ ĐẶNG
Chánh kỵ: 24/8
Mộ phần: Không rõ.


HIỂN TỔ:


 PHAN THỊ QUÝ NƯƠNG
(Hữu vị vô danh)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.


ĐỜI THỨ TƯ:


HIỂN ĐƯỜNG BÁ:


 PHAN VĂN NGẠI
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: QUÝ NƯƠNG
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:


1. PHAN VĂN ĐÍCH
2. PHAN VĂN THÂN
3. PHAN THỊ AI
4. PHAN THỊ SỐ
5. PHAN THỊ CHI


HIỂN ĐƯỜNG BÁ:


 PHAN VĂN BẰNG
Chánh kỵ: 20/4
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: THỊ THIỆT
Chánh kỵ: 10/1
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:


1. PHAN VĂN CHƠI


HIỂN KHẢO:


 PHAN VĂN LẬP
Chánh kỵ: 29/6
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Chánh thất Nguyễn Thị Út (Chút). Không con.
Thứ thất: Trần Thị Lệ
Chánh kỵ: 15/7
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:


1. PHAN VĂN DÁN
2. PHAN VĂN SỬ
3. PHAN VĂN THÔNG
4. PHAN VĂN HANH
5. PHAN VĂN TÁM
6. PHAN VĂN HƯƠNG
7. PHAN VĂN THÊM
8. PHAN VĂN SUỐT
9. PHAN VĂN HOẠT (Hượt)


PHAN THỊ NÚC
Nhất nương
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.


PHAN THỊ BẢY
Nhất nương
Chánh kỵ: Không rõ.  Mộ phần: Không rõ.

HIỂN ĐƯỜNG THÚC:
PHAN VĂN NGHI
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Hoàng Thị Nhượng
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:


1. PHAN VĂN THI
2. PHAN THỊ BÉ



ĐỜI THỨ NĂM:


 PHAN VĂN ĐÍCH
(Con ông Phan Văn Ngại)
 PHAN VĂN THÂN
(Con ông Phan Văn Ngại)
PHAN THỊ AI
(Con ông Phan Văn Ngại)
PHAN THỊ SỐ
(Con ông Phan Văn Ngại)
 PHAN THỊ CHI
(Con ông Phan Văn Ngại)


PHAN VĂN CHƠI
(Con ông Phan Văn Bằng)


Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Lê Thị Chiếm
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:


1. PHAN VĂN ĐỨC
2. PHAN VĂN ĐẠO
3. PHAN VĂN LƯỢC
4. PHAN VĂN ĐÓ
5. PHAN THỊ TRÚC
6. PHAN THỊ LỤC
7. PHAN THỊ PHƯỚC
8. PHAN THỊ ĐẦU


 


PHAN VĂN DÁN
(Con thứ nhất ông Phan Văn Lập)


Chánh kỵ: 6/5
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Trần Thị Bá
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:


1. PHAN THỊ CÒN
2. PHAN THỊ ĐƯỢC



PHAN VĂN SỬ
(Con thứ hai ông Phan Văn Lập)


Chánh kỵ: 16/8
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Trần Thị Vảng
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Xứ Mua, Bưu Thượng
Sinh hạ:


1. PHAN VĂN CÓC
2. PHAN VĂN TỨ
3. PHAN VĂN THIỆM
4. PHAN VĂN TRUẬT
5. PHAN VĂN ĐỘT (Độ)


PHAN VĂN THÔNG
(Con thứ ba ông Phan Văn Lập)


Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Trần Thị Lục
Chánh kỵ:
Mộ phần:
Sinh hạ:


1. PHAN VĂN HUẤN


PHAN VĂN HANH
(Con thứ tư ông Phan Văn Lập)


Chánh kỵ: 18/3
Mộ phần: Cồn Tranh, Bưu Thượng
Nguyên phối: Trần Thị Bốn
Chánh kỵ:
Mộ phần:
Sinh hạ:


1. PHAN Hữu vị vô danh
2. PHAN THỊ THƯỜNG
3. PHAN THỊ THÚI
4. PHAN VĂN THỌ
5. PHAN THỊ MƯỜI
6. PHAN THỊ ĐỐM
7. PHAN THỊ MUÔN
8. PHAN THỊ NGAO
9. PHAN THỊ BEO


 


PHAN VĂN TÁM
(Con thứ năm ông Phan Văn Lập)
PHAN VĂN HƯƠNG
(Con thứ sáu ông Phan Văn Lập)
 PHAN VĂN THÊM
(Con thứ bảy ông Phan Văn Lập)
 PHAN VĂN SUỐT
(Con thứ tám ông Phan Văn Lập)
PHAN VĂN HOẠT (Hượt)
(Con thứ chín ông Phan Văn Lập)


ĐƯỜNG THÚC:


PHAN VĂN THI
(Con ông Phan Văn Nghi)


Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối:  Thị Thưởng 
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:


1. PHAN VĂN THUYẾT
2. PHAN VĂN KHIÊM
3. PHAN VĂN VÕ


CON CHÁU CỦA ÔNG PHAN VĂN THUYẾT, PHAN VĂN KHIÊM, PHAN VĂN VÕ HIỆN NAY KHÔNG RÕ. HIỆN ĐANG CÓ ÔNG PHAN VĂN VÕ ĐỜI THỨ SÁU ĐƯỢC PHỤNG BIÊN TRONG GIA PHẢ ÔNG PHAN VĂN XOÀI LÀNG LIỄU NAM, VÀ CÓ TRÍCH SAO DƯỚI ĐÂY.


 


ĐỜI THỨ SÁU:


PHAN VĂN ĐỨC
(Con thứ nhất ông Phan Văn Chơi)



 PHAN VĂN ĐẠO
(Con thứ nhì ông Phan Văn Chơi)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Thị Lựu
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Sinh hạ:


1. PHAN VĂN CỨC


PHAN VĂN LƯỢC
(Con thứ ba ông Phan Văn Chơi)
PHAN VĂN ĐÓ
(Con thứ tư ông Phan Văn Chơi)
 PHAN THỊ TRÚC
(Con thứ năm ông Phan Văn Chơi)
 PHAN THỊ LỤC
(Con thứ sáu ông Phan Văn Chơi)
 PHAN THỊ PHƯỚC
(Con thứ bảy ông Phan Văn Chơi)
 PHAN THỊ ĐẦU
(Con thứ tám ông Phan Văn Chơi)


 


 PHAN THỊ CÒN
(Con thứ nhất ông Phan Văn Dán)
 PHAN THỊ ĐƯỢC
(Con thứ hai ông Phan Văn Dán) 


PHAN VĂN CÓC
(Con thứ nhất ông Phan Văn Sử)


PHAN VĂN TỨ
(Con thứ hai ông Phan Văn Sử)

 PHAN VĂN THIỆM
(Con thứ ba ông Phan Văn Sử)
Chánh kỵ: 1/4
Mộ phần:Lăng Cồn ngoài Xứ Cây Da
Nguyên phối: Võ Thị Bửu
Chánh kỵ:
Mộ phần:Lăng cạnh giếng Bót


Thứ phối: Trần Thị Mày 
Chánh kỵ: 11/2
Mộ phần: Cồn Trung, Xứ Cây Da
Sinh hạ:


1. PHAN THỊ TÚY
(Con Bà Bửu, chồng là Lý trưởng Thái Văn Ninh, sinh ra Thái Văn Lữ)
2. PHAN THỊ VÂN
(Con Bà Bửu, chồng là Suất đội Trần Tự, sinh ra Trần Viết Phúc)
3. PHAN Hữu vị vô danh. Chánh kỵ 8/4
4. PHAN VĂN HỌC
5. PHAN VĂN CHÍ
6. PHAN VĂN ĐẠT
7. PHAN VĂN CHỆT (Con bà Mày)
8. PHAN THỊ KIỀU
(Con Bà , chồng là Thái Văn Y, sinh ra Thái Văn Minh)
9. PHAN THỊ CỤT
(Con Bà Mày, chồng là Nguyễn Phiên, sinh ra Nguyễn Ngật)
10. PHAN VĂN RÁI
11. PHAN THỊ CHÍN
12. PHAN VĂN MÓT
(Con Bà Mày)


PHAN VĂN TRUẬT
(Con thứ tư ông Phan Văn Sử)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.

PHAN VĂN ĐỘT (Độ)
(Con thứ năm ông Phan Văn Sử)
Chánh kỵ: Không rõ.
Mộ phần: Không rõ.
Nguyên phối: Trần Thị Lợi
Chánh kỵ:             Mộ phần:
CON CHÁU CỦA ÔNG PHAN VĂN ĐỘT ĐƯỢC PHỤNG BIÊN TRONG GIA PHẢ CHÍNH VÀ GIA PHẢ CỦA PHÁI SẼ ĐƯỢC PHỤNG BIÊN BỔ SUNG.
ĐỜI THỨ BẢY:


PHAN VĂN CỨC
(Con thứ tư ông Phan Văn Đạo)
Chánh kỵ:
Mộ phần:

PHAN VĂN HỌC
(Con thứ tư ông Phan Văn Thiệm)
Chánh kỵ: 26/11
Mộ phần:Lăng Cồn ngoài, Xứ Cây Đa
Nguyên phối: Trần Thị Kề
Chánh kỵ: 28/10
Mộ phần: Lăng Cồn ngoài, Xứ Cây Đa

Sinh hạ:


1. PHAN VĂN TUÂN
2. PHAN THỊ THIỂU
(Chồng Phan Thụy, người làng Cổ Bưu Sanh ra Phan Thỉ)
3. PHAN THỊ ĐA
(Chồng Trần Tựu, người ở làng Sanh ra Trần Lỵ)
5. PHAN THỊ DA
(Chồng Nguyễn Liêm (Lem) người ở làng Sanh ra Nguyễn Hỷ)
4. PHAN THỊ LIỄU
(Chồng Hà Vi, người làng Cổ Bưu Sanh ra Hà Nuôi)
6. PHAN VĂN TUẦN
7. PHAN VĂN HOÀN
8. PHAN VĂN TOẠI
(Chết sớm)
9. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ 13/3)
10. PHAN THỊ KIM
(Lấy chồng ở Thừa Lưu, sinh ra Lê Phước)
11. PHAN THỊ THẠCH
(Lấy chồng tên Mỹ ở làng An Ninh Hạ)


PHAN VĂN CHÍ
(Con thứ năm ông Phan Văn Thiệm)
Chánh kỵ: 16/10
Mộ phần: Lăng Cồn Trung, Xứ Cây Đa
Nguyên phối: Thái Thị Ngữ
Chánh kỵ: 9/6
Mộ phần: Rú Bắp
Sinh hạ:


1. PHAN VĂN KHỞI
2. PHAN VĂN DUYỆT
3. PHAN THỊ TRUYỀN
Chánh kỵ: 1/8, Mộ phần: Rú Bắp
4. PHAN THỊ CỪU
(Chồng Trần Viết Lưu, người ở làng Sanh ra Trần Viết Gạo)
5. PHAN VĂN HOẰNG
(Chánh kỵ: 27/4 Mộ phần: Rú Bắp)
6. PHAN VĂN HOÀNH
(Chánh kỵ: 21/3. Mộ phần: Thất lạc, chưa tìm ra mộ)
7. PHAN VĂN HUÊ (Viêm)
8. PHAN THỊ Hữu vị vô danh (Không rõ ngày kỵ và mộ phần)
9. PHAN THỊ DAI (Dê)
(Chồng Nguyễn Phê, người ở làng, sinh ra Nguyễn Khoáng)
10. Phan Hữu vị vô danh (Không rõ ngày kỵ và mộ phần)
11. PHAN THỊ BIỀU
(Chồng Trần Viên, người ở làng Sanh ra Trần Búa)
12. PHAN Hữu vị vô danh (Không rõ ngày kỵ và mộ phần)



PHAN VĂN ĐẠT
(Con thứ sáu ông Phan Văn Thiệm)
Chánh kỵ: 15/5
Mộ phần:


PHAN VĂN CHỆT
(Con thứ bảy ông Phan Văn Thiệm)
Chánh kỵ:
Mộ phần:
Nguyên phối: Thị Sâm (Không có con)
Chánh kỵ:
Mộ phần:
Thứ phối: Hà Thị Hoàn
Chánh kỵ:
Mộ phần:

Sinh hạ:


1. PHAN Thị muội danh (không rõ tên)
2. PHAN VĂN HOẠCH


PHAN VĂN RÁI
(Con thứ mười ông Phan Văn Thiệm)
Chánh kỵ: 2/6
Mộ phần: Xứ Cây Đa (Mụp)
Nguyên phối: Nguyễn Thị Sơn
Chánh kỵ: 3/11
Mộ phần: Truông
Sinh hạ:


1. PHAN THỊ ĐẰNG (Chết sớm, Không rõ ngày kỵ và mộ phần)
2. PHAN THỊ PHÒNG
(Chồng Trần Ly người ở làng, sinh ra Trần Lành)
3. PHAN THỊ KÌNH
(Chồng Nguyễn Ngao, người ở làng An Ninh Hạ, sinh ra Nguyễn Quang Khích)
4. PHAN THỊ NIÊM (Nghiêm)
(Chồng thứ Trần Viết Bạo, người ở làng Sanh ra Trần Viết Việt)
5. PHAN THỊ NGHINH
(Chồng thứ Hồ Diệm, người ở làng Sanh ra Hồ Tường)
6. PHAN VĂN XƯỜNG
7. PHAN Hữu vị vô danh
Chánh kỵ:
Mộ phần:


PHAN VĂN MÓT
(Con thứ mười hai ông Phan Văn Thiệm)
Chánh kỵ:
Mộ phần:
Nguyên phối: Nguyễn Thị Em
Chánh kỵ:
Mộ phần: 
Sanh hạ:


1.PHAN VĂN MONG (Moi)
Chánh kỵ: 29/5/DL
Mộ phần: Thanh Sơn, Phú Thọ


ĐỜI THỨ TÁM:


                       PHAN VĂN TUÂN
            (Con thứ 1 ông Phan Văn Học)
     Sánh với Trần Thị Huyền, người ở làng.
                             Sinh ra:
1. PHAN THỊ LUYẾN
(Chồng Nguyễn Tiếp, người ở làng, sinh ra Nguyễn Tế)
2. PHAN VĂN LƯỠNG
3. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ / Mộ phần: )
4. PHAN THỊ NUY
(Chồng Thái Văn Trị, người ở làng, sinh ra Thái Văn Hiến)
5. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ / Mộ phần: )
6. PHAN VĂN CƯƠNG
7. PHAN VĂN THẠC
8. PHAN THỊ CƯ
(Chánh kỵ 29/3. Mộ phần: Cồn Ngoài)
9. PHAN VĂN BÔN
10. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ:  /  . Mộ phần: )



 PHAN VĂN TUẦN
(Con thứ 6 ông Phan Văn Học)
Sánh với: Huỳnh Thị Năng và Trần Thị Hương người cùng ở làng Cẩm Phổ, Hội An, Quảng Nam
Sinh ra:


1. PHAN VĂN HƯỜNG (Con Bà Năng)
              Các con của bà Hương:
2. PHAN THỊ HOA
(Chồng Nguyễn Phàn, người ở làng An Ninh Thượng, sinh ra Nguyễn Dũng)
3. PHAN THỊ TUYẾT
( Chánh kỵ: 25/5. Mộ phần: Cồn Trung Cây Da)
4. PHAN VĂN KHÔI
5. PHAN THỊ KHÀ
6. PHAN VĂN KHIM (Cư)
7. PHAN THỊ SỬU
(Quan hệ với ông Lê Đình, người ở làng, sinh ra Lê Thị Bé)
8. PHAN VĂN HÙNG
9. PHAN VĂN TRÍ
10. PHAN THỊ HỒNG
(Chồng Nguyễn Tô, người ở làng, sinh ra Nguyễn Cao Kỳ)
11. PHAN THỊ QUÝ
(Chồng Trần Ngọc Lỵ, người ở làng Nghĩa Lập, Phú Vang, sinh ra Trần Ngọc Thắng)



PHAN VĂN HOÀN
(Con thứ 7 ông Phan Văn Học)
Sánh với: Nguyễn Thị Em, người ở làng, và Lê Thị Quyên người ở Vân Dương, Hương Thủy
Sinh ra:


1. PHAN Hữu vị vô danh
( Chánh kỵ: 7/5. Mộ phần: Cồn Ngoài Cây Da)
2. PHAN Hữu vị vô danh
( Chánh kỵ: 25/2. Mộ phần: Cồn Ngoài Cây Da)
3. PHAN THỊ SANH
( Chánh kỵ: 4/3. Mộ phần: Cồn Ngoài Cây Da)
4. PHAN THỊ HẢO
(Chồng Nguyễn Chính, người ở làng, sinh ra Nguyễn Hân)
5. PHAN THỊ THÙY (Con Bà Lê Thị Quyên)
(Chồng Nguyễn Văn Bền, người ở Phường Thuận Hòa, Huế, sinh ra Nguyễn Văn Quang)
  
                          PHAN VĂN TOẠI
            (Con thứ 8 ông Phan Văn Học)
               Chánh kỵ: 13/6. Mộ phần:
                                                               


                      PHAN VĂN KHỞI
           (Con thứ 1 ông Phan Văn Chí)
       Chánh kỵ: 
 Mộ phần: Rú Bắp
    Sánh với: Trần Thị Dốc, người ở làng.  Chánh kỵ:
   Mộ phần: Rú Bắp
  Sinh ra:


1. PHAN VĂN CHẤP
2. PHAN VĂN TĂNG
3. PHAN THỊ TRẮC
( Chánh kỵ: 13/9. Mộ phần: )
4. PHAN THỊ MƯỜNG
(Chồng Thái Văn Kha, người ở làng, sinh ra Thái Văn Thành)
5. PHAN VĂN CHÚC
( Chánh kỵ: 10/9. Mộ phần: )
6. PHAN THỊ NHUẬN
( Chánh kỵ: 30/7. Mộ phần: Cồn Trung Cây Da)
7. PHAN Hữu vị vô danh
( Chánh kỵ: . Mộ phần: )
8. PHAN Hữu vị vô danh
( Chánh kỵ: . Mộ phần: )
9. PHAN THỊ PHƯỜNG
(Chồng Nguyễn Kính Tới, người ở làng, sinh ra Nguyễn Kính Toàn)



 PHAN VĂN DUYỆT
(Con thứ 2 ông Phan Văn Chí)
Chánh kỵ: 20/11
Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: Nguyễn Thị Thỏa, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN ĐĂNG
2. PHAN VĂN ĐIỆN
3. PHAN Hữu vị vô danh
( Chánh kỵ: . Mộ phần: )
4. PHAN Hữu vị vô danh
( Chánh kỵ: . Mộ phần: )
5. PHAN VĂN NGUYÊN
6. PHAN VĂN KHANG
7. PHAN THỊ CHIÊM
(Chồng Nguyễn Công Lành, người ở làng, sinh ra Nguyễn Công Tiện)
8. PHAN Hữu vị vô danh
( Chánh kỵ: . Mộ phần: )
9. PHAN Hữu vị vô danh
( Chánh kỵ: . Mộ phần: )


 



 PHAN VĂN HOẰNG
(Con thứ 5 ông Phan Văn Chí)
Chánh kỵ: 27/4
Mộ phần: Lăng Rú Bắp



 PHAN VĂN HOÀNH
(Con thứ 6 ông Phan Văn Chí)
Chánh kỵ: 21/3
Mộ phần: Thất lạc, chưa tìm ra mộ.



PHAN VĂN HUÊ (Viêm)
(Con thứ 7 ông Phan Văn Chí)
(Sanh ngày 9/9/Đinh Tỵ, giờ Tý)
Chánh kỵ: (13 giờ)17/9/Đinh Mão
Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: Nguyễn Thị Luân, người ở làng Bồn Phổ, Hương An, Hương Trà.
Sinh ra:


1. PHAN THỊ LOAN (Sinh: 14/2/Kỷ Sửu, giờ Tuất)
(Chồng Võ Sĩ Nhựt, người ở làng, sinh ra Võ Sĩ Anh)
2. PHAN THỊ ÉN (Sinh: 14/2/Kỷ Sửu, giờ Tuất)
(Chồng Nguyễn Sành, người ở làng, sinh ra Nguyễn Tấn)
3. PHAN THỊ NHẠN (Sinh: 5/9/Giáp Ngọ, giờ Sửu)
(Chồng Trần Viết Nam, người ở làng, sinh ra Trần Viết Quang)
4. PHAN THỊ HỒNG (Sinh: 13/8/Bính Thân, giờ Sửu)
(Chồng Lê Thanh Chiến, người ở Lệ Ninh, Quảng Bình sinh ra Lê Thanh Long)

5. PHAN VĂN THẢO (Sinh: 9/6/Mậu Tuấu, giờ Thân)

6. PHAN VĂN PHÚ (Nho) (Sinh: 6/2/Tân Sửu, giờ Ngọ)

7. PHAN VĂN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ 29/3/Quý Mão. Mộ phần: Rú Bắp, Truông)

8. PHAN THỊ PHỤNG (Sinh: 12/2/Giáp Thìn, giờ Tuất)
(Chồng Tào Tòng, người ở làng, sinh ra Tào Anh Dương)
9. PHAN THỊ Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ 7/10/Đinh Mùi. Mộ phần: Rú Bắp, Truông)

10. PHAN VĂN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ 27/7 Mộ phần: Rú Bắp, Truông)




PHAN VĂN HOẠCH
(Con thứ 2 ông Phan Văn Chệt)
Chánh kỵ:
Mộ phần: 




 PHAN VĂN XƯỜNG
(Con thứ 6 ông Phan Văn Rái)
Sánh với: Trần Thị Bảy, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN XƯỞNG
2. PHAN THỊ THỦY
(Chồng Trần Minh Tạ, người ở làng, sinh ra Trần Minh Cường)
3. PHAN VĂN CHUNG
4. PHAN VĂN NGÀ
5. PHAN VĂN KÝ
6. PHAN VĂN TY
7. PHAN THỊ MỘNG
(Chồng Thái Văn Đủ, người ở làng, sinh ra Thái Thị Mộng Ngân)
8. PHAN THỊ MƠ
9. PHAN VĂN ÚT

                   PHAN VĂN MONG (Moi)
          (Con thứ 1 ông Phan Văn Mót)
                        Chánh kỵ: 30/5
            Mộ phần: Thanh sơn, Phú Thọ
         1.Sánh với: Trần Thị Chinh ở Thanh Thủy, Phú Thọ
                               Sinh ra:


1. PHAN VĂN PHÚ
2. PHAN VĂN QUÝ
         2.Sánh với: Nguyễn Thị Việt ở Ba Vì, Hà Tây
                               Sinh ra:
3. PHAN THỊ TÂM
4. PHAN THỊ TÍNH
5. PHAN VĂN QUYẾT
6. PHAN VĂN NGHỊ



ĐỜI THỨ CHÍN:


PHAN VĂN LƯỠNG
(Con thứ 2 ông Phan Văn Tuân)
Sánh với: Nguyễn Thị Thứ, người ở làng, và Đõ Thị Cháu ở Vỹ Dạ, Huế.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN THIÊN
(Chánh kỵ: 23/8 Mộ phần: Rú Bắp)
2. PHAN THỊ Vô danh
(Chánh kỵ: 7/7 Mộ phần: Rú Bắp)
3. PHAN VĂN LONG
4. PHAN VĂN THUẬN
5. PHAN THỊ NGỌC ÁNH
(Chồng Hà Văn Duy, người ở làng Thọ Bình, Thọ Sơn, Thanh Hóa, sinh ra Hà Duy Hùng)
6. PHAN VĂN TÂN
7. PHAN VĂN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ: 15/5 Mộ phần: Rú Bắp)
8. PHAN THỊ ÁNH TUYẾT
(Chồng Cao Thế Hoàng, người ở làng Cổ Bi, Phong Điền, sinh ra Cao Thế Hải)
9. PHAN TIẾN LỢI
10. PHAN VĂN Vô danh
(Chánh kỵ: 10/10 Mộ phần: Không rõ)
11. PHAN THỊ XUÂN LAN
(Chồng Nguyễn Văn Trung, người ở Vĩnh An, Bến Tre, sinh ra Nguyễn Văn Thành)
12. PHAN THỊ LAN THANH
(Chồng Vũ Minh Phương, người ở Triệu Sơn, Thanh Hóa, sinh ra Vũ Minh Tuấn)
13. PHAN VĂN CHÂU
14. PHAN THỊ THANH HƯƠNG
(Chồng Phan Quang Thọ, sinh ra Phan Quang Tiến)
15. PHAN VĂN ÚT



 PHAN VĂN CƯƠNG
(Con thứ 5 ông Phan Văn Tuân)
Sánh với: Nguyễn Thị Tuyết, người 40/5 Điện Biên Phủ, Huế và Cao Thị Nghiêm ở Cổ Bi, Phong Điền
Sinh ra:
Con bà Tuyết


1. PHAN THỊ ÁI LIÊN
(Chồng Nguyễn Bích Ngọc, người ở Mộ Đức, Quảng Ngãi, sinh ra Nguyễn Ngọc Hạ Uyên)
2. PHAN THỊ TUYẾT VÂN
(Chồng Mai Ngọc, người ở Hải Lăng, Quảng Trị, sinh ra Mai Nhật Thanh)
3. PHAN TUYẾT AN
4. PHAN NHẬT TÂN
5. PHAN HOÀI GIANG


                       Con bà Nghiêm:
6. PHAN THỊ LONG NGÂN
7. PHAN THỊ HỒNG ĐÀO
8. PHAN NHẬT QUANG
9. PHAN VĂN MỸ


 PHAN VĂN THẠC
(Con thứ 6 ông Phan Văn Tuân)
Sánh với: Hoàng Thị Nương, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN TẤN SĨ
2. PHAN THỊ NGỌC KIỀU
(Chồng ông Việt, người ở Buôn Me Thuộc)
3. PHAN THỊ NGỌC TRÂM
(Chồng Lê Xuân Hùng, người ở An Ninh Hạ, sinh ra Lê Xuân Lượng)
4. PHAN THỊ Hữu vị vô danh
5. PHAN THỊ NGỌC ANH
(Chồng ông Văn Dũng, người ở Buôn Me Thuộc)
6. PHAN THỊ NGỌC BÍCH
7. PHAN VĂN Hữu vị vô danh
8. PHAN VĂN NHẬT TRƯỜNG



 PHAN VĂN BÔN
(Con thứ 8 ông Phan Văn Tuân)
Sánh với: Thái Thị Trước và Võ Thị Đơn, cùng người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN THÁI HOÀNG VŨ
(Chánh kỵ: 6/5 Mộ phần: Tân Lợi, Bình Phước)
2. PHAN THÁI HOÀNG MAI
3. PHAN THÁI HỒNG SEN
4. PHAN THÁI HỒNG HÀ
5. PHAN Vô danh
6. PHAN VÕ NGỌC GIÀU (Con bà Đơn)



PHAN VĂN HƯỜNG
(Con thứ 1 ông Phan Văn Tuần và bà Năng)
Sánh với: Đào Thị Thìn, người ở làng.
Chánh kỵ: 16/11
Mộ phần: Núi Cồn Hàu
Sinh ra:


1. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ: / Mộ phần: Núi Cồn Hàu)

2. PHAN VĂN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ: / Mộ phần: Núi Cồn Hàu)
3. PHAN THỊ HẰNG
(Chồng là Trương Phước Hiền, người ở làng Nhâm Biều, sinh ra Trương Thị Hoài Nam)
4. PHAN THỊ THÚY
(Chồng Không rõ, sinh ra Phan Quốc Bằng)
5. PHAN MINH HƯỞNG
6. PHAN THỊ TRANG
7. PHAN THỊ NGỌC CẨM
8. PHAN MINH LÂN



 PHAN VĂN KHÔI
(Con thứ 4 ông Phan Văn Tuần)
Chánh kỵ: 1/7
Mộ phần: Rú Bắp
Sánh với: Nguyễn Thị Hòa, người ở làng An Ninh Hạ
Sinh ra:


1. PHAN MINH TUẤN
2. PHAN MINH NGỌC
3. PHAN MINH BIN
4. PHAN Hữu vị vô danh
5. PHAN THỊ CẨM TÚ



 PHAN VĂN KHIM
(Con thứ 6 ông Phan Văn Tuần)
Sánh với: Nguyễn Thị Liễn, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN LĨNH (Con bà Nguyễn Thị Lan)
(Chánh kỵ: / Mộ phần: Núi Cồn Côi, phía trong)

2. PHAN DUY KHÁNH
3. PHAN THỊ THÚY VÂN
4. PHAN THỊ NGỌC BÍCH

5. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ: 19/1/96. Mộ phần: Núi Rú Bắp)

6. PHAN THỊ HOÀI LINH


 PHAN VĂN HÙNG
(Con thứ 8 ông Phan Văn Tuần)



PHAN VĂN TRÍ
(Con thứ 9 ông Phan Văn Tuần)
Chánh kỵ: 13/3/68
Mộ phần: Cồn Trung Cây Da



PHAN VĂN CHẤP
(Con thứ 1 ông Phan Văn Khởi)
Sánh với: Hoàng Thị Miên, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN PHI
2. PHAN THỊ CHUYỀN
(Chồng là Trần Viết Do, người ở làng, sinh ra Trần Viết Trường)
3. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ: 28/6. Mộ phần: Núi)
4. PHAN VĂN KHOA
5. PHAN VĂN NGỌC
6. PHAN VĂN HỢI
(Chánh kỵ: 25/9. Mộ phần: Núi Rú Bắp, Bàu Vị)
7. PHAN THỊ SƯƠNG
(Chồng là Nguyễn Tường, người ở làng, sinh ra Nguyễn Nhật Minh)
8. PHAN VĂN HỮU




 PHAN VĂN TĂNG
(Con thứ 2 ông Phan Văn Khởi)
Sánh với: Hoàng Thị Hoa, người ở Hà Trung, Tỉnh Thanh Hóa
Sinh ra:


1. PHAN THỊ NGỌC LAN
(Chồng là Trương Minh Toản, người ở Phú Hòa, Quảng Bình, sinh ra Trương Quang Tuấn)
2. PHAN THỊ MAI
(Chánh kỵ: / . Mộ phần: ở Thanh Hóa)
3. PHAN THỊ HỒNG HUỆ
(Chánh kỵ: 27/1. Mộ phần: Núi Rú Bắp)
4. PHAN THỊ HẢI VÂN
(Chồng Đinh Như Thắng, người làng Phú Hồ, Phú Đa, sinh Đinh Như Hoàng)
5. PHAN VĂN CƯƠNG (Cường)
6. PHAN VĂN DŨNG



PHAN VĂN CHÚC
(Con thứ 5 ông Phan Văn Khởi)
Chánh kỵ: 10/9
Mộ phần: 



PHAN VĂN ĐĂNG
(Con thứ 1 ông Phan Văn Duyệt)
Chánh kỵ:
Mộ phần: 
Sánh với: Phan Thị Phước, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN HIẾN
2. PHAN THỊ HUẾ
(Chồng là Trần Viết Quyệt, người ở làng, không có con. 
3. PHAN THỊ THANH
(Chánh kỵ: /. Mộ phần: Núi Rú Bắp)
4. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ: / . Mộ phần: Núi Rú Bắp)




 PHAN VĂN ĐIỆN
(Con thứ 2 ông Phan Văn Duyệt)
Sánh với: Đào Thị Uyên, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN THỊ ÁNH
(Chồng là Hoàng Xuân Bản, người ở Hải Lăng, Quảng Trị, sinh ra Hoàng Xuân Bình)
2. PHAN THỊ NGỌC ANH
(Chồng là Hoàng Ký, người làng An Ninh Thượng, sinh ra Hoàng Nam)
3. PHAN VĂN TÀI
4. PHAN THỊ NGỌC ẢNH
(Chồng là Hoàng Xuân, người ở Hải Lăng, Quảng Trị, sinh ra Hoàng Xị)
5. PHAN THỊ NGỌC ẨN
(Chồng là Thái Văn Ngọc, người ở làng, sinh ra )
6. PHAN CÔNG TIỀN
7. PHAN THỊ NGỌC THU
(Chồng là Hoàng Hải, người ở Hải Lăng, Quảng Trị, sinh ra Hoàng Thị Thanh Hà)



 PHAN VĂN NGUYÊN
(Con thứ 5 ông Phan Văn Duyệt)
Sánh với: Thái Thị Bưởi, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN QUANG HÙNG
2. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ: /. Mộ phần: Núi Rú Bắp)
3. PHAN Hữu vị vô danh
(Chánh kỵ: /. Mộ phần: Núi Rú Bắp)
4. PHAN QUANG NHẬT
5. PHAN THỊ DIỄM THÚY
(Chồng là Nguyễn Văn Cửu, người ở làng Vân Cù, Hương Toàn, sinh ra Nguyễn Thị Kiều Oanh)
6. PHAN QUANG VINH
7. PHAN QUANG HUY



 PHAN VĂN KHANG
(Con thứ 6 ông Phan Văn Duyệt)
Chánh kỵ: 30/9
Mộ phần: Núi Rú Bắp
Sánh với: Trần Thị Thanh, người ở làng.
(Không có con)



PHAN VĂN THẢO
(Con thứ 5 ông Phan Văn Huê)
Sánh với: Trần Thị Gắng, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN THỊ LINH ĐAN, (1985), Sinh ngày 25/6/Ất Sửu, lúc 10 giờ 30.
2. PHAN KHOA LINH, (1987), Sinh ngày 8/4/Đinh Mão, 6 giờ 30.
4. PHAN THỊ NGUYỆT MINH, (1993), Sinh ngày 15/8/Quý Dậu, 6 giờ.




 PHAN VĂN PHÚ
(Con thứ 6 ông Phan Văn Huê)
Sánh với: Phan Thị Khánh, người ở Đông Anh, Hà Nội.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN HẢI



 PHAN VĂN XƯỞNG
(Con thứ 1 ông Phan Văn Xường)
Sánh với: Trần Thị Liên, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN THỊ THANH TÂM
2. PHAN TRUNG THÀNH
3. PHAN TRUNG CÔNG
4. PHAN THỊ THANH NHÀN


 


 PHAN VĂN CHUNG
(Con thứ 3 ông Phan Văn Xường)
Sánh với: Thái Thị Thủy, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN THỊ DIỆU THANH
2. PHAN Hữu vị vô danh
3. PHAN THỊ KIM TIÊN
4. PHAN THỊ HÒA GIANG
5. PHAN VĂN NHẬT



PHAN VĂN NGÀ
(Con thứ 4 ông Phan Văn Xường)
Chánh kỵ: 5/8/1969
Mộ phần: Núi Rú Bắp

PHAN VĂN KÝ
(Con thứ 5 ông Phan Văn Xường)
Sánh với: Thái Thị Nhuần, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN THỊ MINH CHÂU
2. PHAN THỊ NGỌC ÁNH



 PHAN VĂN TY
(Con thứ 6 ông Phan Văn Xường)
Sánh với: Nguyễn Thị Sám, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN ĐƯỢC
2. PHAN VĂN QUỐC HUY



PHAN VĂN ÚT
(Con thứ 9 ông Phan Văn Xường)


PHAN VĂN PHÚ
(Con ông Phan Văn Mong)
Sánh với: Lê Thị An người ở Thanh Sơn, Phú Thọ
Sinh ra: 


1. PHAN THỊ NHUNG
2. PHAN VĂN KHÁNH


PHAN VĂN QUÝ
(Con ông Phan Văn Mong)
Sánh với: Vũ Thị Vi người ở Ba Vì, Hà Tây
Sinh ra: 


1. PHAN THỊ THƯƠNG
2. PHAN THỊ THẮM
3. PHAN MẠNH TÀI


 


PHAN VĂN QUYẾT
(Con ông Phan Văn Mong, vợ 2)



PHAN VĂN NGHỊ
(Con ông Phan Văn Mong, vợ 2)


(HẾT ĐỜI THỨ CHÍN)


ĐỜI THỨ MƯỜI:
 


PHAN VĂN THIÊN
(Con thứ 1 ông Phan Văn Lưỡng)
Chánh kỵ: 23/8
Mộ phần: Núi Rú Bắp


 PHAN VĂN LONG
(Con thứ 3 ông Phan Văn Lưỡng)
Sánh với: Trần Thị Phấn, người ở Bình Phước.
Sinh ra:


1. PHAN Hữu vị vô danh
Chánh kỵ: 14/8 Mộ phần: Tổ 40, Khu phố Thắng Lợi, Tân Phú, Bình Phước.
2. PHAN VĂN PHỤNG, Sinh năm 1986
3. PHAN THỊ THÙY DƯƠNG, Sinh năm 1988
4. PHAN VĂN DƯỠNG, Sinh năm 1989
5. PHAN THỊ DƯỠNG NHI, Sinh năm 1990
6. PHAN THỊ NHÂM THÂN, Sinh năm 1992



PHAN VĂN THUẬN
(Con thứ 4 ông Phan Văn Lưỡng)
Sánh với: Nguyễn Thị Thái, người ở Bình Phước.
Sinh ra:



1. PHAN NGUYỄN LÊ UYÊN, Sinh năm 1985
Chồng là Lê Hồng Thảo, sinh ra Lê Phan Thanh Trúc.
2. PHAN NGUYỄN THÙY LINH, Sinh năm 1988
3. PHAN NGUYỄN NGỌC LIÊM, Sinh năm 1990




PHAN VĂN TÂN
(Con thứ 6 ông Phan Văn Lưỡng)
Sánh với: Nguyễn Thị Khuyên, người ở làng An Nong, Phú Lộc.
Sinh ra:



1. PHAN VĂN HOÀI NAM
Chánh kỵ: 4/7/1986
Mộ phần: Rú Bắp
2. PHAN VĂN Hữu vị vô danh
Chánh kỵ: 4/7/1987
Mộ phần: Rú Bắp
3. PHAN THỊ BẢO MY,  Sinh năm 1988
4. PHAN THỊ BẢO VY,  Sinh năm 1991
Chồng là Phương, sinh ra
5. PHAN THỊ YẾN NHI, Sinh năm 1993
6. PHAN THỊ TỐ UYÊN, Sinh năm 1995


PHAN VĂN TIẾN LỢI
(Con thứ 9 ông Phan Văn Lưỡng)
Sánh với: Đinh Thị Mai, người ở làng Đông Di, Phú Vang.
Sinh ra:


1. PHAN TIẾN LỘC, Sinh ngày 22/2/Nhâm Thân
2. PHAN VĂN Vô danh
Chánh kỵ: /8/1994
Mộ phần: Không có
3. PHAN THỊ MỸ LINH, Sinh ngày 24/7/Ất Hợi


 



PHAN VĂN CHÂU
(Con thứ 12 ông Phan Văn Lưỡng)
Sánh với: Trương Thị Hàng, người ở làng Mỹ Lợi, Phú Lộc.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN PHONG
Chánh kỵ: 12/2/1999
Mộ phần: Dầu Dây, Long Khánh.
2. PHAN VĂN Vô danh
Chánh kỵ: 24/4/2000
Mộ phần: Dầu Dây, Long Khánh.
3. PHAN THỊ HỒNG DUYÊN, Sinh ngày 13/3/2001
4. PHAN THỊ HỒNG NGỌC, Sinh ngày 10/9/2003



PHAN VĂN ÚT
(Con thứ 14 ông Phan Văn Lưỡng)
Sánh với: 1.Trần Thị Chiện, người ở Minh Hưng, Kiến Xương, Thái Bình
2.Nguyễn Thị Phượng, người ở Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN ĐỊNH, Sinh ngày 13/8/2000 (Con bà Chiện)
2. PHAN VĂN Hữu vị vô danh, Sút sảo 6/Quý Mùi (Con bà Chiện)
3. PHAN THỊ THANH TUYỀN, Sinh ngày 27/2/2007 (Con bà Phượng)
4. PHAN VĂN ÚT HẬU, Sinh ngày 29/11/2008 (Con bà Phượng)



PHAN VĂN NHẬT TÂN
(Con thứ 4 ông Phan Văn Cương)
Sánh với: Trần Thị Hoài Phương, người ở Quãng Thọ, Quãng Điền.

PHAN VĂN NHẬT QUANG
(Con thứ 8 ông Phan Văn Cương)


 


PHAN VĂN NHẬT MỸ
(Con thứ 9 ông Phan Văn Cương)



PHAN VĂN TẤN SỸ
(Con thứ 1 ông Phan Văn Thạc)
Sánh với: Nguyễn Thị Diệp, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN THỊ NGỌC DIỆU
2. PHAN MINH NHẬT TRUNG
3. PHAN THỊ NGỌC NHI
4. PHAN VĂN Vô danh
Chánh kỵ:
Mộ phần:



PHAN VĂN NHẬT TRƯỜNG
(Con thứ 8 ông Phan Văn Thạc)



PHAN VĂN HOÀNG VŨ
(Con thứ 1 ông Phan Văn Bôn)
Chánh kỵ: 13/8
Mộ phần: Bình Phước


PHAN VĂN MINH HƯỞNG
(Con thứ 5 ông Phan Văn Hường)



PHAN VĂN MINH LÂN
(Con thứ 8 ông Phan Văn Hường)



PHAN VĂN TUẤN
(Con thứ 1 ông Phan Văn Khôi)



PHAN VĂN NGỌC
(Con thứ 2 ông Phan Văn Khôi)


PHAN VĂN BIN
(Con thứ 3 ông Phan Văn Khôi)


PHAN VĂN LĨNH
(Con thứ 1 ông Phan Văn Khim)
Chánh kỵ:
Mộ phần: 


PHAN VĂN KHÁNH
(Con thứ 2 ông Phan Văn Khim)



PHAN VĂN PHI
(Con thứ 1 ông Phan Văn Chấp)
Sánh với: Nguyễn Thị Tý, người ở làng Xuân Hòa.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN TƯỜNG
2. PHAN THỊ THU
3. PHAN MINH ĐỨC
4. PHAN Hữu vị vô danh
Chánh kỵ: 3/3
Mộ phần: Rú Bắp
5. PHAN MINH TÂN



PHAN VĂN KHOA
(Con thứ 4 ông Phan Văn Chấp)
Sánh với: Nguyễn Thị Sương, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN THỊ LỆ HẰNG 
2. PHAN MINH TẤN
3. PHAN THỊ KIM ANH
4. PHAN THỊ BẢO CHÂU



PHAN VĂN NGỌC
(Con thứ 5 ông Phan Văn Chấp)
Sánh với: Tào Thị Long, người ở làng.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN NHẬT MINH
2. PHAN Hữu vị vô danh
3. PHAN THỊ CẨM NHUNG
4. PHAN THỊ CẨM NHƯ



PHAN VĂN HỢI
(Con thứ 6 ông Phan Văn Chấp)
Chánh kỵ: 29/5
Mộ phần: Rú Bắp, Bàu Vị

PHAN VĂN HỮU
(Con thứ 8 ông Phan Văn Chấp)



PHAN VĂN CƯỜNG
(Con thứ 5 ông Phan Văn Tăng)
Sánh với: Nguyễn Thị Ý Nhi, người ở làng Phú Thượng, Phú Vang.
Sinh ra:


1. PHAN VĂN GIA PHONG



PHAN VĂN DŨNG
(Con thứ 6 ông Phan Văn Tăng)



PHAN VĂN HIẾN
(Con thứ 1 ông Phan Văn Đăng)
Sánh với: Nguyễn Thị Diệu, người ở làng An Ninh Thượng.
Sinh ra:



1. PHAN VĂN TÂM CHƠN
2. PHAN VĂN HIỀN
3. PHAN VĂN VĨNH BẢO
4. PHAN VĂN NGUYÊN BÌNH
5. PHAN VĂN HIÊN
6. PHAN VĂN THUẬN AN
7. PHAN THỊ Vô danh 


                          PHAN VĂN TÀI
           (Con thứ 3 ông Phan Văn Điện)


 Sánh với: Nguyễn Thị Suối, người ở làng Lựu Bảo, Hương Hồ.
                               Sinh ra:


1. PHAN THỊ PHƯƠNG LAN
2. PHAN CÔNG THÀNH



PHAN VĂN TIỀN
(Con thứ 6 ông Phan Văn Điện)



PHAN VĂN HÙNG
(Con thứ 1 ông Phan Văn Nguyên)
Sánh với: Nguyễn Thị Ngọc Thúy, người ở làng Xuân Hòa, Hương Long.
Sinh ra:


1. PHAN QUANG MINH



PHAN VĂN NHẬT
(Con thứ 4 ông Phan Văn Nguyên)



PHAN VĂN VINH
(Con thứ 6 ông Phan Văn Nguyên)



PHAN VĂN HUY
(Con thứ 7 ông Phan Văn Nguyên)



PHAN KHOA LINH
(Con thứ 2 ông Phan Văn Thảo)



PHAN VĂN HẢI
(Con thứ 1 ông Phan Văn Phú)



PHAN VĂN THÀNH
(Con thứ 2 ông Phan Văn Xưởng)



PHAN VĂN CÔNG
(Con thứ 3 ông Phan Văn Xưởng)



PHAN VĂN NHẬT
(Con thứ 5 ông Phan Văn Chung)



PHAN VĂN ĐƯỢC
(Con thứ 1 ông Phan Văn Ty)



PHAN VĂN HUY
(Con thứ 2 ông Phan Văn Ty)


 


 PHAN VĂN KHÁNH


(Con ông Phan Văn Phú, cháu ông Mong)


 


PHAN MẠNH TÀI


(Con ông Phan Văn Quý, cháu ông Mong)


 


ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT:

PHAN VĂN PHỤNG
(Con thứ 2 ông Phan Văn Long)

PHAN VĂN DƯỠNG
(Con thứ 4 ông Phan Văn Long)



PHAN VĂN HOÀI NAM
(Con thứ 1 ông Phan Văn Tân)



PHAN VĂN LỘC
(Con thứ 1 ông Phan Văn Tiến Lợi)



PHAN VĂN PHONG
(Con thứ 1 ông Phan Văn Châu)



PHAN VĂN ĐỊNH
(Con thứ 1 ông Phan Văn Út)



PHAN VĂN NHẬT TRUNG
(Con thứ 2 ông Phan Văn Tấn Sỹ)



PHAN VĂN TƯỜNG
(Con thứ 1 ông Phan Văn Phi)

PHAN VĂN ĐỨC
(Con thứ 3 ông Phan Văn Phi)

PHAN VĂN TÂN
(Con thứ 5 ông Phan Văn Phi)


PHAN VĂN TẤN
(Con thứ 2 ông Phan Văn Khoa)

PHAN VĂN NHẬT MINH
(Con thứ 1 ông Phan Văn Ngọc)


PHAN VĂN GIA PHONG
(Con thứ 1 ông Phan Văn Cường)

PHAN VĂN TÂM CHƠN
(Con thứ 1 ông Phan Văn Hiến)



PHAN VĂN HIỀN
(Con thứ 2 ông Phan Văn Hiến)



PHAN VĂN VĨNH BẢO
(Con thứ 3 ông Phan Văn Hiến)


PHAN VĂN NGUYÊN BÌNH
(Con thứ 4 ông Phan Văn Hiến)


PHAN VĂN HIÊN
(Con thứ 5 ông Phan Văn Hiến)


PHAN VĂN THUẬN AN
(Con thứ 6 ông Phan Văn Hiến)


PHAN VĂN THÀNH
(Tức Phan Công Thành)
(Con thứ 1 ông Phan Văn Tài)


PHAN VĂN MINH
(Con thứ 1 ông Phan Quang Hùng)


 


HẾT ĐỜI THỨ 11 


 


 


TRÍCH SAO GIA PHẢ GỐC CỦA ÔNG PHAN VĂN XOÀI:


弟 一 世:


Đệ Nhất thế:


顯 上 祖 考 榮 陽 郡 潘 文 家, 即 武 莙 大 郎


Hiển thượng tổ khảo Vinh Dương quận Phan Văn Gia, tức : Võ quân đại lang.


顯 上 祖 妣 依 夫 潘 元 配 貴 大 娘.


Hiển thượng tổ tỷ y phu Phan nguyên phối quý đại nương.


弟 二 世:


Đệ Nhị thế:


顯 先 祖 考 榮 陽 郡 潘 文 府 莙 大 郎.


Hiển tiên tổ khảo Vinh Dương quận Phan Văn, Phủ quân đại lang.


顯 先 祖 妣 依 夫 潘 文 正 室 貴 妑 慈 娘.


Hiển tiên tổ tỷ y phu Phan Văn, chánh thất quý bà từ nương.


列 先 祖 考 伯 叔 姑 娘 姑 妑 列 位.


Liệt tiên tổ khảo bá thúc cô nương cô bà liệt vị.


弟 三 世:


Đệ Tam thế:


顯 厯 世 祧 挑 祖 潘 文 大 郎.


Hiển lịch thế khiêu tổ khảo  Phan Văn đại lang.


顯 厯 世 祧 挑  妣 潘 文 正 室 慈 娘.


Hiển lịch thế khiêu tổ tỷ Phan Văn chánh thất  từ nương.


列 厯 世 祧 挑 伯 叔 祖 妣 姑 娘 列 位.


Liệt lịch thế khiêu tổ bá thúc khảo tỷ cô nương liệt vị.


弟 四 世:


Đệ Tứ thế:


顯 祧 挑 祖 榮 陽 郡 潘 文一郎.


Hiển khiêu tổ khảo Vinh Dương quận Phan Văn nhất lang.


顯 祧 祖 妣 依 夫 潘 文 正 室 貴 妑 慈 娘.


Hiển khiêu tổ tỷ y phu Phan Văn chánh thất quý bà từ nương.


列 祧 挑 伯 叔 祖 妣 姑 娘 慈 娘 列 位


並 惻 室 諸 氏 之 伶.


Liệt khiêu tổ bá thúc khảo tỷ cô nương từ nương liệt vị


tịnh trắc thất chư thị chi linh.


弟 五 世:


Đệ Ngũ thế:


顯 高 祖 考 榮 陽 郡 潘 文 貴 翁 一 郎.


Hiển cao tổ khảo Vinh Dương quận Phan Văn quý ông nhất lang.


高 祖 妣 依 夫 潘 文 正 室 貴 妑 慈 娘.


Hiển cao tổ tỷ y phu Phan Văn Gia chánh thất quý bà từ nương.


 高 祖 考 伯 叔 祖 妣 姑 列 位 並 次 惻 室


惻 之 伶 列 位.


Liệt cao tổ khảo bá thúc khảo tỷ cô liệt vị tịnh thứ thất trắc


 thất chi linh liệt vị.


 


弟 六 世:


Đệ Lục thế:


顯 曾 祖 考 榮 陽 郡 潘 文 武 貴 翁 弟 一 郎.


Hiển tằng tổ khảo Vinh Dương quận Phan Văn Võ quý ông thứ nhất lang.


(Tạ thế Ngày 9 tháng 10)


曾 祖 妣 依 夫 潘 文 正 室 貴 妑 慈 娘.


Hiển tằng tổ tỷ y phu Phan Văn Gia chánh thất quý bà từ nương.


弟 七  世:


Đệ Thất thế:


顯 祖 考 榮 陽 郡 潘 文 添 一  郎.


Hiển tổ khảo Vinh Dương quận Phan Văn Thêm nhất lang.


(Tạ thế Ngày 8 tháng 4)


配 妑 詨 號 鵑 正室 貴 娘.


Phối bà húy hiệu Quyên chánh thất quý nương


(Tạ thế Ngày 23 tháng giêng)


生下:


Sanh hạ :


潘 氏 猫


Phan Thị Mèo


潘 文 石


Phan Văn Thạch


潘 氏 有 位無 名


Phan Thị hữu vị vô danh


潘 文 稚


Phan Văn Trẻ


潘 文 去


Phan Văn Khứ


潘 文 芸


Phan Văn Nghệ


潘 氏 有 位無 名


Phan Thị hữu vị vô danh


列 祖 考 伯 叔 妣 娘 列 位.


Lịch tổ khảo bá thúc tỷ nương liệt vị.


 


弟 八 世:


Đệ Bát thế:


顯 祖 考 潘 文 石 一 郎.


Hiển tổ khảo Phan Văn Thạch nhất lang.


配 正 室 湖 氏 扉.


1. Phối chánh thất Hồ Thị Phi


Tạ thế Ngày 15 tháng 8


生下:


Sanh hạ :


潘 氏 義


Phan Thị Nghĩa


潘 文 遵


Phan Văn Tuân


配 次 室 阮 氏 诘.


2. Phối thứ thất Nguyễn Thị Cật


Tạ thế ngày 5 tháng giêng


生下:


Sanh hạ :


潘 無 名


Phan Vô danh


潘 椊


Phan Chệt


潘 氏 啅


Phan Thị Chạc


潘 氏 心


Phan Thị Tâm


 


  叔 祖 考 潘 文 去 二 郎.


Hiển thúc tổ khảo Phan Văn Khứ  nhị lang


Tạ thế ngày 18 tháng 9


配 正 室 陳 氏 蟾.


Phối chánh thất Trần Thị Thiềm


Tạ thế Ngày 15 tháng 10


生下:


Sanh hạ :


潘 氏 炖


Phan Thị Doan


潘 文 僎


Phan Văn Tốn


潘 氏矢


Phan Thị Thỉ


潘 文 艮


Phan Văn Cấn


潘 氏 炎


Phan Thị Viêm


潘 氏 康


Phan Thị Khương


潘 文 無 名三 位


Phan Văn vô danh tam vị


弟 九 世:


Đệ Cửu thế:


弟 一 娘 潘 氏 義.


Đệ Nhất nương Phan Thị Nghĩa


Gả ở Thôn Hiệp Khánh hiệu viết Trần Rốt


 


堂 伯 弟 一 郎 潘 蓬, 配 正 室 陳 氏 院.


Đường bá đệ Nhất lang Phan Bồng, Phối chánh thất Trần Thị Vện


生下:


Sanh hạ :


潘 氏 鳩


Phan Thị Cưu


 


顯 考 弟 一 郎 号 曰 潘 椊.


Hiển khảo đệ nhất lang hiệu viết Phan Chệt.


Tạ thế Ngày 15 tháng 8.


正 配 号 曰 陳 氏 森 貴 娘.


Chánh phối hiệu viết Trần Thị Sum quý nương.


Tạ thế Ngày 20 tháng 2.


生下:


Sanh hạ :


潘 氏 完


Phan Thị Hoàn


潘 氏 無 名


Phan Thị vô danh


潘 文 喍


Phan Văn Xoài


潘 文 傀


Phan Văn Ổi


弟 一 娘 号 曰 潘 氏 啅.


Đệ Nhất nương hiệu viết Phan Thị Chạc


Gả ở Thôn Liễu Cốc Thượng ông Nguyễn Lóc.


弟 二 娘 号 曰 潘 氏 心.


Đệ Nhị nương hiệu viết Phan Thị Tâm


Gả ở Thôn Liễu Cốc Hạ ông Cao Bồn.


弟 一 娘 号 曰 潘 氏 端.


Đệ Nhất nương hiệu viết Phan Thị Đoan


Gả ở Đồng Xuyên ông Phan Xí


弟 二 娘 号 曰 潘 氏 炎.


Đệ Nhị nương hiệu viết Phan Thị Viêm


Gả ở Thôn Liễu Cốc Thượng ông Nguyễn Văn Khiên.


 


弟 十 世:


Đệ Thập thế:


弟 一 郎  潘 文 喍.


Đệ Nhất lang Phan Văn Xoài


Tạ thế Ngày      tháng


正 配 号 曰 潘 氏 皋.


Chánh phối hiệu viết Phan Thị Cau


生下:


Sanh hạ :


潘 文 清


Phan Văn Thanh


潘 文 仁


Phan Văn Nhơn


潘 文 河


Phan Văn Hà


潘 文 有 位無 名


Phan Văn hữu vị vô danh


潘 氏 罢


Phan Thị Bưởi


潘 氏 柾


Phan Thị Chanh


潘 文 俱


Phan Văn Cu


潘 文 和


Phan Văn Hòa


弟 二 郎  潘 文 傀.


Đệ Nhị lang Phan Văn Ổi


Tạ thế Ngày      tháng


 


Gia Phả PHAN VĂN LÀNG TRÚC LÂM
 
     
Toàn bộ thông tin trong gia phả, là thuộc bản quyền của tộc PHAN VĂN LÀNG TRÚC LÂM.
Mọi sự trích dẫn phải được phép của người quản lý đại diện cho tộc PHAN VĂN LÀNG TRÚC LÂM
Mọi thiết kế, hình ảnh trong trang web này, là bản quyền của Việt Nam Gia Phả.