GIA

PHẢ

TỘC

Họ
Lưu
_
Phái
4
Gia phả  Phả ký  Thủy tổ  Phả hệ phả đồ  Tộc Ước  Hương hỏa  Hình ảnh 
Chi tiết gia đình
Là con của: Lưu Tính
Đời thứ: 3
Người trong gia đình
Tên Nguyễn Thành Tam (Nam)
Tên thường
Tên Tự
Là con thứ 6
Ngày sinh 1911 - Tân Hợi
Sự nghiệp, công đức, ghi chú
Quê ông Tam: An Thiện, Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định

Liên quan (chồng, vợ) trong gia đình
Tên Lưu Thị Yển (Nữ)
Tên thường Cô Năm Yên
Tên tự
Là con thứ 5
Ngày sinh 1916 - Bính Thìn
Thụy hiệu  
Ngày mất 1996 - 24/01 Bính Tý  
Nơi an táng An Thiện, Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định  
Sự nghiệp, công đức, ghi chú
Con bà Đôi* Họ tên, quê chồng; các con: Chồng Nguyễn Thành Tam ở An Thiện, Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định. Có 2 con gái, thứ 3 Nguyễn Thị Yên- Chồng là Trần Thang, ở An Thiện, An Phong; thứ 5 Nguyễn Thị Minh Hoa (Thức)- Chồng là Trần Tiến Bộ ở Tịnh Giang, Sơn Tịnh, Quãng Ngãi.* Trình độ học vấn, nghề nghiệp: Bà thất học do mồ côi sớm và nhà nghèo. Làm nghề nông là chính.* Cách dạy con, cháu; di sản:Bà rất hiền, chỉ chăm chút làm ăn, nuôi dạy con theo cách thông thường. Không có di sản gì.* Địa danh mộ táng: Hóc Thảo, An Thiện, Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định. Bà Yển không có con trai (Thứ 4 là trai bị chết nhỏ) nên ông Tam lấy bà Chơi, hai bà cùng sống với ông. Bà Chơi có 2 con trai. Thông thứ 6. Thanh thứ 8.
Tên Bà Tạ Thị Chơi (Nữ)
Tên thường
Tên tự
Ngày sinh
Sự nghiệp, công đức, ghi chú
Bà đã có chồng Họ Trần ở Gia Đức, có con gái tên Trần Thị Huê. Chồng chết bà lấy ông Tam (Dượng Năm Yên). Sinh hạ: Nguyễn Thông (thứ 6 - Sinh 1954 - Giáp Ngọ). Nguyễn Thị Minh (thư 7- Bính Thân - chết nhỏ). Nguyễn Hồng Thanh (thứ 8 - Kỷ Hợi - 1959)

Các anh em, dâu rể:
   Nguyễn Văn Tý
   Lưu Thông
   Lưu Hoanh
   Lưu Hào
Con cái:
       Trần Thang
       Trần Tiến Bộ
Gia Phả; Họ Lưu _ Phái 4
 
     
Toàn bộ thông tin trong gia phả, là thuộc bản quyền của tộc Họ Lưu _ Phái 4.
Mọi sự trích dẫn phải được phép của người quản lý đại diện cho tộc Họ Lưu _ Phái 4
Mọi thiết kế, hình ảnh trong trang web này, là bản quyền của Việt Nam Gia Phả.