* Các ngày giỗ theo lịch âm: Tính thời điểm năm 2010.
Ngày âm |
Tên |
Phần mộ |
Người cúng giỗ |
15/01 |
Mỹ Xuân Quế |
|
|
21/01 |
Đào Văn Bính |
Đồng Ghê |
Ông Thủy |
24/01 |
Tự Phúc Liên (Đào Văn Thịnh) |
Bãi Chài |
Cháu Thân |
01/3/1997 |
Cụ Đào Thị Huệ |
Đồng Ghê |
Ông Thủy |
02/3 |
Hiệu Diệu Bình, cụ sinh ra cụ Lý Ngũ |
Bãi Chài |
Cháu Thân |
03/3 |
Tự Phúc Tiêu |
Dốc Lăng |
|
24/3 |
Cụ Quyền |
Mái Dậy |
|
26/3 |
Hiệu Mỹ Thảnh |
Xuân Dục Đoài |
|
16/4 |
Cụ Cầm |
Bãi Cộc |
|
19/4 |
Cụ tổ bà họ Chi: Hiệu Từ Nhân |
Bãi Cộc |
|
21/4 |
Bà Cậu HTH |
|
|
25/4/1999 |
Ông Kiểm |
Xuân Dục Đoài |
|
12/5 |
Tự Phúc Bảo |
|
|
6/6 |
Hiệu Mỹ Tần |
|
|
12/6 |
Cụ bà ngoại (Cụ Đồng) |
Đống Gô |
|
16/6 |
Ông Thơm (chồng bà Mùi) |
Thanh Huệ |
|
4/7 (27/3) |
Tự Phúc Phan |
Cửa Chùa cũ |
|
8/7 |
Hiệu Mỹ Chín (7/7 giỗ cụ bà) |
Dốc Lăng |
|
13/7 |
Bà Trưởng Bát |
|
|
19/7 |
Hiệu Diệu Đạt (cụ Lý Ngũ bà) |
Bãi Lăng con |
|
20/7 |
Đào Văn Hữu (Tự Xuân Quỳnh) |
Đồng Ghê |
|
27/7 |
Tự Phúc Tiến (cụ ông ngoại sinh ra mẹ) |
Bãi Cộc |
|
3/8 |
Cụ Hoàn (giỗ cụ ông 5/8) |
|
|
13/8 |
Hiệu Mỹ Thiện |
Đồng Hồng |
|
13/8 |
Tự Trung Thành |
Cửa Chùa cũ |
|
14/8 |
Tự Phúc Thành (cụ Tổ ông họ lớn) |
Bãi Lăng |
|
3/9 |
Cụ Tống ông |
|
|
11/9 |
Bà Quy |
Cửa chùa cũ |
Ông Truyền |
12/9 |
Cụ Đồ |
Mả Cao |
Ông Sử |
21/9 |
Ông Trình |
Đống Gô |
Cháu Phiên |
12/10 |
Ông lang Vọng |
Đồng Ghê |
|
14/10 |
Ông Trưởng Bát |
Mái Dậy |
|
24/10 |
Tự Phúc Thực (cụ Tổ ông họ Chi) |
Bãi Cộc |
|
3/11 |
Cụ Tổ bà |
|
|
11/11 |
Tự Phúc Quý (Cụ Lý Ngũ ông) |
Mả Cao |
|
11/11/1950 |
Cụ Vọng bà |
Bãi Cộc |
|
11/11.Giáp Tuất |
Cụ Thìn |
Đồng Ghê |
|
28/11 |
Cụ Tống bà |
|
|
11/12 |
Hiệu Từ Đăng (Cụ tổ bà họ lớn) |
Bãi Lăng |
|
4/12 |
Cụ ông ngoại (cụ Đồng) |
|
|
14/12 |
Hiệu Diệu Vinh (Cụ bà ngoại sinh ra mẹ) |
Mái Dậy |
|
28/12/1963 |
Hiệu Diệu Điều (cụ bà nội thok 71 tuổi) |
Cửa Chùa cũ |
|
28/12/1968 |
Cụ Vọng ông (thọ 74 tuổi) |
Cửa Chùa cũ |
|
16/12. Đinh Mão |
Đào Thị Mơ (Hiệu Mỹ Lơ) |
Bãi Chài |
|
* Các việc trong Họ, trong Chi 4:
- Xây mộ cụ Tự Phúc Tiêu và Hiệu Diệu Điều 3/9/Ất Hợi (26/10/1995).
- Lập ban thờ: Tự Xuân Quỳnh, Mỹ Xuân Quế 19/10 Ất Hợi (10/12/1995).
- Tự Phúc Tiêu (Liêu) 24/01 Giáp Tuất (5/3/1994). Cải táng 11/11 Bính Tý (20/12/1996).
- Đào Thị Đỏ (cô bé) cải danh thành Đào Xuân Hoa Công Chúa
* Thông tin khác:
- Cụ Hoạch 9/12/1963 = 63 tuổi.
- Bà Kỷ 18/5/1960 = 51 tuổi.
- Ông Hương 27/11/1967 = 51 tuổi.